- Từ điển Việt - Nhật
Kim
Mục lục |
n
はり - [針]
- Người con dâu trẻ bị mẹ chồng nạt hằng ngày có cảm giác như đang ngồi trên tấm chiếu đầy kim: 毎日姑にいびられる若い嫁は針のむしろに座る思いだった.
- Những lời nói mỉa mai cay độc./ lời nói như châm kim/ miệng lưỡi có gai: 針を含んだ言葉
Kỹ thuật
ニードル
はり - [針]
ピンク
Xem thêm các từ khác
-
Kim báo
ポインター -
Kim băng
あんぜんピン - [安全ピン], gim chặt bằng kim băng: 安全ピンで留める -
Kim chích
ちゅうしゃばり - [注射針] -
Kim chỉ
ポインター -
Kim chỉ nam
らしんばん - [羅針盤] -
Kim cương
ダイヤモンド, ダイヤ, こんごうせき - [金剛石] -
Kim cương kém phẩm chất
ボート, ボルト -
Kim cương nhân tạo
じんぞうダイヤモンド - [人造ダイヤモンド] -
Kim cương sửa đá mài
ダイヤモンドツール -
Kim cương đen
くろこんごうせき - [黒金剛石] - [hẮc kim cƯƠng thẠch] -
Kim cổ
こだいときんだい - [古代と近代], こきん - [古今], きんこ - [今古] - [kim cỔ] -
Kim dệt lụa
きぬばり - [絹針] -
Kim giây
びょうしん - [秒針], đồng hồ có kim giây: 秒針付き懐中時計 -
Kim giờ
たんしん - [短針] -
Kim gài
スナップ -
Kim hỏa
ストライカ -
Kim khâu
ぬいばり - [縫針] - [phÙng chÂm], ぬいばり - [縫い針] - [phÙng chÂm] -
Kim khí
きんぞく - [金属] -
Kim khắc
ポイント -
Kim la bàn
らしん - [羅針], ししん - [指針], phương vị la bàn: 羅針方位
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.