- Từ điển Việt - Nhật
Làm đảo lộn
Xem thêm các từ khác
-
Làm đầy
もる - [盛る], みたす - [満たす], じゅうまん - [充満する], フィルアップ, đổ đầy salat vào bát.: ボウルいっぱいにサラダを盛る -
Làm đầy lại
リプレニッシュ -
Làm đầy đủ
じゅうじつ - [充実する], コンプリート -
Làm đẹp
よそおう - [装う], めかす, びか - [美化する], きかざる - [着飾る] -
Làm đục
にごす - [濁す], nước của con sông này được dùng làm nước ăn nên đừng có làm đục.: この川の水は食料水として使われるので濁さないでください。 -
Làm đứt
ブレーク -
Làm đồ giả như thật
みせかけ - [見せ掛け] -
Làm đồng phục
そろえる - [揃える], các em học sinh đồng ca bài hát của trường.: 生徒達は声をそろえて校歌を歌った. -
Làm đổ
たらす - [垂らす], こぼす - [零す] -
Làm ơn
おねがいします - [お願いします], おねがいいたします - [お願い致します] -
Làm ơn đừng quá chú ý đến tôi!
おかまいなく - [お構いなく] - [cẤu] -
Làm ướt
ぬらす - [濡らす], しめす - [湿す], ウエット -
Làm ảnh hưởng
えいきょう - [影響する], làm ảnh hưởng đến khả năng: ~の可能性に影響する, làm ảnh hưởng đến sự thành công... -
Làm ấm
あたためる - [温める], ワームアップ, tại sao anh không đến đây và làm ấm người bằng lửa xem sao ?: こっちへ来て火で体を温めたらどう? -
Làm ầm ĩ
ざわめく - [騒めく] -
Làm ầm ĩ lên
あばれる - [暴れる], say rượu rồi làm ầm ĩ lên: 酔って暴れる -
Làm ẩu
へぼ -
Làm ống
チューブ -
Làm ổn định
さだめる - [定める] -
Làn bơi dài
ちょうすいろ - [長水路] - [trƯỜng thỦy lỘ]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.