- Từ điển Việt - Nhật
Làm cho có tác dụng
Tin học
かいつう - [開通]
Xem thêm các từ khác
-
Làm cho cứng lại
かためる - [固める], làm cho cứng lại bằng cách phơi khô: ~を干し固める, làm cho cứng lại bằng thạch cao: ~を石膏で固める,... -
Làm cho cực điểm của khoái lạc
もりあげる - [盛り上げる] -
Làm cho dính chặt vào
くっつける - [くっ付ける] -
Làm cho dễ dàng
よういにする - [容易にする] -
Làm cho héo úa
からす - [枯らす], làm cây héo úa: 植物を枯らす -
Làm cho hỏng
くるわす - [狂わす] -
Làm cho khít vào
はめる - [嵌める], làm nhẫn khít theo kích cỡ: サイズ合わせのために指輪をはめる -
Làm cho khô héo
からす - [枯らす], làm cho cây khô héo: 植物を枯らす -
Làm cho khổ não
なやます - [悩ます] -
Làm cho kết thúc
すます - [済ます] -
Làm cho láng bóng
みがきあげる - [磨き上げる] -
Làm cho lủng lẳng
たらす - [垂らす], Để chân lủng lẳng ở thành giường: ベッドの側面から足を垂らす -
Làm cho mau lẹ
はやめる - [速める] -
Làm cho muộn
おくらす - [遅らす] -
Làm cho mọi việc trở nên tồi tệ
おまけに - [お負けに], anh ấy đã làm cho thân thể của anh ấy trở nên tồi tệ: 彼はおまけに身体を悪くした -
Làm cho nghe thấy
きかす - [聞かす] -
Làm cho nguôi
しずめる - [静める] -
Làm cho người ta tin
せつゆする - [説諭する] -
Làm cho người tiêu dùng hiểu nhầm
しょうひしゃのこんらんがおこる - [消費者の混乱が起こる] -
Làm cho nhạt đi
うすめる - [薄める], làm cho màu nhạt đi: 色を薄める
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.