- Từ điển Việt - Nhật
Làm khác
v
そうい - [相違する]
- làm khác với mong muốn của mẹ: 母の望みに相違する
Xem thêm các từ khác
-
Làm khách
きがねする - [気兼ねする], えんりょする - [遠慮する], きがね - [気兼ね], きがね - [気兼ね], làm khách về việc gì:... -
Làm khó
こんなんにする - [困難にする], こきつかう - [こき使う] - [sỬ], làm khó (gây khó khăn) cho người sử dụng: 使用人をこき使う,... -
Làm khó cho ai
こきつかう - [こき使う] -
Làm khó hiểu
ぼかす - [暈す], dùng từ ngữ khó hiểu: 言葉をぼかす -
Làm khói đặc
スマッジ -
Làm không được
ふかのう - [不可能] -
Làm khế ước
けいやくする - [契約する] -
Làm kinh ngạc
すさまじい - [凄まじい], すごい - [凄い], lái xe ô tô với tốc độ nhanh kinh khủng: 凄まじいスピードで車を運転する -
Làm kiểu
てほんになる - [手本になる] -
Làm kiệt sức
つからす - [疲らす] -
Làm lan truyền
ながす - [流す] -
Làm lay động
あおる - [煽る] -
Làm liền tù tì
やっつける - [やっ付ける] -
Làm loãng
きしゃく - [希釈], làm loãng nhiệt độ: 温度希釈, pha loãng sữa: 牛乳希釈, pha loãng thể đồng vị: 同位体希釈, bị... -
Làm loạn
ぼうどうをおこす - [暴動を起こす], はんらんする - [反乱する] -
Làm lung lay
どうとおれる - [どうと倒れる] -
Làm luôn
やっつける - [やっ付ける] -
Làm luật
せい - [制する] - [chẾ] -
Làm lành
かいじゅう - [懐柔], かいじゅう - [懐柔する], biểu thị thái độ hòa giải (làm lành) với ai đó: ~に対して懐柔的態度をとる,... -
Làm lãng phí
ついやす - [費やす], phí sức: むだに体力を費やす
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.