- Từ điển Việt - Nhật
Làm mẫu
Mục lục |
exp
みほんとする - [見本とする]
てほんとなる - [手本となる]
Kỹ thuật
モデル
Xem thêm các từ khác
-
Làm mẫu bằng sáng tạo của riêng mình
そっせんすいはん - [率先垂範], explanation : 管理者の期待像としてよく引き合いに出されることばであり、自ら先頭に立ってやってみせ、他への模範を示すことをいう。///管理者は絶えず部下の手本、見本となるような考え方、態度、行動を求められているのである。///率先垂範で大切なことは、何でも自分が先頭に立って行動することではない。率先すべきことと、そうでないことを仕分けすることである。率先すべきことは、他の模範となるべきこと、他人のいやがることを進んで引き受けること、新しいことや困難なことに挑戦すること、などがある。,... -
Làm mẫu khuôn
モールド -
Làm mắc kẹt
ジャム -
Làm mềm đi
なんか - [軟化する], làm mềm chất xenluloza: セルロースを軟化する -
Làm mờ
フロスト -
Làm mờ đi
ぼかす - [暈す], おとす - [落とす], phương pháp vẽ đánh bóng mờ: 輪郭をぼかす描画法, làm mờ đi: 〔照明や明かりを〕落とす -
Làm mục
くさらす - [腐らす] -
Làm mốc
めじるしする - [目印する] -
Làm mối
ばいしゃく - [媒酌する], くっつける - [くっ付ける], làm mối cho 2 người: 二人を~ -
Làm mệt lử
つからす - [疲らす] -
Làm mệt mỏi
せつない - [切ない] -
Làm một cách chuyên tâm
てっする - [徹する], tôi đang cố gắng hết mình để trở thành một giáo viên: 教師に徹する覚悟だ. -
Làm một cú nhảy lộn nhào
もんどりうつ - [もんどり打つ] -
Làm một mình
ひとりでやる - [一人でやる] -
Làm một mạch
やっつける - [やっ付ける] -
Làm một việc ngu ngốc
ばかなことをする - [馬鹿な事を為る] - [mà lỘc sỰ vi] -
Làm ngay
インスタント -
Làm nghiêng
キャント, チルト -
Làm nghẹt
チョーク -
Làm nghề
にじゅうじする - [従事する]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.