- Từ điển Việt - Nhật
Làm ngớt
v
しずめる - [鎮める]
- Anh ấy uống aspirin để làm ngớt cơn đau đầu khủng khiếp.: 彼はひどい頭痛を鎮めるためにアスピリンを飲んだ。
Xem thêm các từ khác
-
Làm nhanh
はやめる - [速める], はやめる - [早める], đẩy nhanh thời kì dùng thuốc đó: その薬物の服用の時期を早める, đẩy... -
Làm nhanh thêm
かそく - [加速する] -
Làm nhiễm từ tính
じかする - [磁化する] -
Làm nhàu
かさかさなる - [かさかさ鳴る] -
Làm nhân chứng
もくげきする - [目撃する] -
Làm nhăn
かさかさなる - [かさかさ鳴る] -
Làm như vậy
そのようにやる -
Làm nhỏ lại
せばめる - [狭める] -
Làm nhục
しっつい - [失墜する], けがす - [汚す], かおにどろをぬる - [顔に泥を塗る] - [nhan nÊ ĐỒ] -
Làm náo động dư luận
センセーショナル -
Làm nên
せいこうする - [成功する], つくりあげる - [作り上げる], もくてきをたっする - [目的を達する] -
Làm nóng
あたためる - [温める], ウォーミングアップ, ウォームアップ -
Làm nóng chảy bằng nhiệt
とかす - [溶かす] -
Làm nóng lên
あたためる - [暖める] -
Làm nóng lại
むしかえす - [蒸し返す] -
Làm nóng máy
ウォームアップ, ウオーミングアップ, thời gian làm nóng máy sưởi: ヒーター・ウォームアップ・タイム -
Làm nũng
りっぷくする - [立腹する], ふまんをだく - [不満を抱く] -
Làm nứt
わる - [割る], クラックアップ -
Làm nổi bật
きょうちょう - [強調], きょうちょうひょうじ - [強調表示], けんじせい - [顕示性] -
Làm nổi danh
ならす - [鳴らす], làm nổi danh khắp thiên hạ: 名を天下に鳴らす
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.