- Từ điển Việt - Nhật
Làm phấn khởi
v
はげます - [励ます]
Xem thêm các từ khác
-
Làm phụ tá
ばいせき - [陪席する] -
Làm phục hưng
ふっかつ - [復活する] -
Làm phục hồi
ふっかつ - [復活する], おこす - [興す], làm phục hồi hoạt động liên kết liên doanh với ai: ~との合弁事業を興す,... -
Làm phồng ra
ふくらむ - [膨らむ] -
Làm phổng mũi bằng cách lừa
かつぐ - [担ぐ] -
Làm qua loa
おざなり - [お座成り], anh ta lau nhà qua loa: 彼はおざなりなやり方で、部屋を掃除した, thảo luận qua loa: おざなりな議論,... -
Làm quang
すみきる - [澄み切る] -
Làm quen
なれる - [慣れる] -
Làm quá
やりすごす - [やり過ごす], オーバーシュート -
Làm ra
こしらえる - [拵える] -
Làm ra bộ
おたかくとまる - [お高く留まる], không định làm bộ gì đâu, đó chỉ là làm hơi quá một chút thôi mà: お高く留まるつもりはないが、それはいくらなんでもやりすぎだと -
Làm ra vẻ
おたかくとまる - [お高く留まる], không định làm bộ gì đâu, đó chỉ là làm hơi quá một chút thôi mà: お高く留まるつもりはないが、それはいくらなんでもやりすぎだと -
Làm ruộng
のうぎょうをやる - [農業をやる] -
Làm rách
やぶる - [破る], làm rách sách: 本を破る -
Làm rã rời
くさらす - [腐らす], làm rã rời tâm can / gặm nhấm tâm can: 気持ちを腐らす -
Làm rò rỉ
もらす - [漏らす] -
Làm rõ
みわける - [見分ける], たしかめる - [確かめる], しゃくめい - [釈明する], あかす - [明かす], かいめい - [解明] - [giẢi... -
Làm rơi nước mắt
センチメンタル, センチ -
Làm rạn
クラックアップ -
Làm rụng tơi bời
ちらす - [散らす], mưa làm hoa rụng tơi bời: 花を散らす雨
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.