- Từ điển Việt - Nhật
Làm thân
v
しりあいになる - [知り合いになる]
したしくなる - [親しくなる]
Xem thêm các từ khác
-
Làm thêm
アルバイトをする, アルバイト, ざんぎょう - [残業する], tôi sẽ đi làm thêm để có tiền qua việt nam đu lịch.: ベトナムに旅行に行くためのお金を得るため私はアルバイトをします。,... -
Làm thêm giờ
じかんがいろうどう - [時間外労働], explanation : 時間外労働とは、労働基準法で定めた労働時間を超えて労働する時間のこと。時間外労働には賃金の25%以上の割増し賃金を支払わなければならない。なお、時間外労働は残業時間と同じようであるが、厳密には異なる。所定労働時間が7時間の企業で、2時間残業した場合、残業1時間分は「法内残業」、残り1時間分が時間外労働となる。法内残業には割増し賃金を支払う義務はない(就業規則に定めた場合は別)。,... -
Làm thích ứng
あてはめる - [当てはめる] -
Làm thơ
しさくをする - [試作をする] -
Làm thơ với nhan đề
だい - [題する], làm thơ lấy hoa làm nhan đề: 花に題する -
Làm thấp thỏm
わずらわす - [煩わす], thấp thỏm: 心を煩わす -
Làm thầy
せんせいをする - [先生をする], きょうしをする - [教師をする], いりょうをする - [医療をする], いしゃをする - [医者をする] -
Làm thắt
ネック -
Làm thẳng ra
のばす - [伸ばす], ためる - [矯める] -
Làm thế nào mà
なんて - [何て] -
Làm thế nào để
ハウツー -
Làm thỏa mãn
みたす - [満たす], làm thỏa mãn yêu cầu: 要求を満たす -
Làm thủ công
ハンドメード -
Làm thủ tục
てつづきをとる - [手続きをとる], てつづき - [手続する], てつづき - [手続きする] -
Làm tiêu hao
ついやす - [費やす] -
Làm tiếp
ひきつぐ - [引継ぐ], ひきつぐ - [引き継ぐ] -
Làm tiệt trùng
さっきん - [殺菌する] -
Làm to lên
ふくらむ - [膨らむ], hi vọng tăng lên: 期待が膨らむ -
Làm triệt để
てっていする - [徹底する], làm triệt để trách nhiệm giải trình của chính phủ liên quan đến công chúng: 政府の国民に対する説明責任を徹底する,... -
Làm trong
じょうか - [浄化する], làm sạch nước bẩn: 汚水を浄化する
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.