- Từ điển Việt - Nhật
Lãi từ việc hoàn trả
Kinh tế
しょうかんさえき - [償還差益]
- Category: 債券
- Explanation: 債券を額面金額と比べて安い(高い)価額で取得すると、償還時の価格はパーなので差額が利益(損失)となるが、この差額のことを指す。
Xem thêm các từ khác
-
Lãi tịnh
じゅんえき - [純益], category : 対外貿易 -
Lãi và lỗ
そんえき - [損益], category : 財政 -
Lãi vốn
キャピタルゲイン, category : リスク・リターン, explanation : 有価証券、土地等の資産の価格変動に伴って生じる売買差益のこと。///株式、土地等の資産の価格変動に伴う利益をいう。譲渡益・資本利得と訳される。///逆に、資産売却により、損失となった場合はキャピタル・ロスと呼ぶ。... -
Lãi đơn
たんり - [単利] -
Lãi ước tính
よていりえき - [予定利益], みつもりりえき - [見積利益] -
Lãng du
ほうろうする - [放浪する], うろつく -
Lãng mạn
ロマンチックな, ロマンチック -
Lãng nhân
ふろうにん - [浮浪人] -
Lãng phí
ろうひする - [浪費する], もったいない - [勿体ない], ふよう - [不要], ふけいざい - [不経済] - [bẤt kinh tẾ], おろそか... -
Lãng phí tiền
むだづかいする - [無駄遣いする] -
Lãng quên
わすれる - [忘れる], しつねんする - [失念する], おろそか - [疎か], lãng quên tính quan trọng lịch sử về...: ...の歴史的な重要性を忘れる,... -
Lãng tai
みみがとおい - [耳が遠い] -
Lãng tử
どうらくしゃ - [道楽者], ろうにん - [浪人], ろうひしゃ - [浪費者] -
Lãnh chúa
はんしゅ - [藩主], だいみょう - [大名] -
Lãnh hải
りょうかい - [領海] -
Lãnh hội
りかいする - [理解する] -
Lãnh sự
りょうじ - [領事] -
Lãnh sự quán
りょうじかん - [領事館] -
Lãnh thổ
りょうど - [領土], りょういき - [領域], テリトリー, こくど - [国土] -
Lãnh thổ Nhật Bản
にほんりょう - [日本領] - [nhẬt bẢn lÃnh]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.