- Từ điển Việt - Nhật
Lão ấy
n
あいつ - [彼奴]
- lão ấy thật đáng thương: 彼奴は可哀想なやつだ
- Tôi đã nhìn thấy lão ấy bỏ một con rệp vào trong giầy của bạn " Cái gì? Đồ bất lương kia": 「あいつがあんたの靴に虫入れてるの見たよ」「何?!あの野郎!」
- Lần sau nếu mình gặp lão ấy mình sẽ đánh cho hắn nhừ tử: 今度あいつに会ったら殴ってやる
- Khi thấy cô ấy đang đi
Xem thêm các từ khác
-
Lè lưỡi
したをだす - [舌を出す] -
Lèo loẹt
あくどい -
Lèo nhèo
がみがみ, しつこい, nói lèo nhèo: がみがみ言う, lèo nhà lèo nhèo. Điếc tai quá. im mồm đi một tí có được không: ガミガミ、ガミガミうるさいな。ちっとは黙っていたらどうだ。 -
Lé
やぶにらみ, しゃし - [斜視] -
Lé mắt
やぶにらみ, しゃし - [斜視] -
Lém lỉnh
こりこう - [小利口] - [tiỂu lỢi khẨu], anh ta thông minh lém lỉnh: あいつは小利口な口をきく. -
Lén lút
しのばせる - [忍ばせる], こっそりでる - [こっそり出る], こっそり, こそこそ, ひそか - [秘か] - [bÍ], lén lút tới... -
Lép bép
おしゃべりする -
Lép kẹp
ぺちゃんこ -
Lép xép
べらべらしゃべる -
Lê (hoa quả)
アボカド, trong món salad của bếp trưởng có những thứ gì? có rau diếp, cà chua, lê và tôm: (シェフのサラダには何が入っていますか)(レタスとトマトとアボカドと小エビです),... -
Lê bước
とぼとぼ -
Lê lết
てくてく -
Lê nin
レーニン -
Lê thê
ぞろぞろ, だらだら, ひきのばす - [引伸ばす], Đừng có để dải thắt lưng kéo dài lê thê.: 帯を~引きずらないで。,... -
Lê tàu
アボカド -
Lên bờ
じょうりく - [上陸する], ランド, từ thuyền lên bờ: 船から上陸する -
Lên cao
のぼる - [昇る], たかまる - [高まる], じょうしょう - [上昇する] -
Lên cao trào
ふっとう - [沸騰する] -
Lên chiến lược doanh nghiệp
きぎょうせんりゃくりつあん - [企業戦略立案]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.