- Từ điển Việt - Nhật
Lôgic toán
Tin học
きごうろんりがく - [記号論理学]
Xem thêm các từ khác
-
Lôgic toán học
すうりろんりがく - [数理論理学] -
Lôgô
ロゴ -
Lôi cuốn
アトラクティブ, きゅういん - [吸引する], ひきまく - [引き巻く], ひきよせる - [引き寄せる], ゆうわく - [誘惑する],... -
Lôi kéo
ひっぱる - [引っ張る], lôi kéo mọi người với tư cách nhà lãnh đạo.: リーダーとして仲間を~。 -
Lôi kéo về
なつける - [懐ける] -
Lôi lên
たくしあげる - [たくし上げる], tự kéo váy lên: 自分のスカートをたくし上げる, xắn ống tay áo lên.: 袖口をたくし上げる -
Lôi thôi
だらしない, おんぼろ, くどくど, quần áo lôi thôi: ~服 -
Lông chim màu trắng
しらは - [白羽] -
Lông chim màu đỏ
あかいはね - [赤い羽根] - [xÍch vŨ cĂn], khoác bộ áo lông chim đỏ: 赤い羽根をつけている -
Lông cánh
うもう - [羽毛], lông cánh của chim đà điểu: ダチョウの羽毛 -
Lông cừu
ようもう - [羊毛], ウール -
Lông gà
にわとりのうもう - [鶏の羽毛] -
Lông lách
わきげ - [腋毛] -
Lông lốc
ごろごろ, ころころ, quả bóng lăn lông lốc.: 球が~(と)転がる。 -
Lông mi
まつげ - [睫毛], まつげ - [まつ毛] -
Lông mày
まゆげ - [眉毛], まゆ - [眉], アイブロー, アイブロウ, アイブラウ, lông mày của cô ấy được vẽ xếch lên: 彼女のアイブロウがつり上がった,... -
Lông mày rậm
[ゲジゲジ眉毛], こいまゆ - [濃いまゆ], げじげじまゆ - [蚰蜒眉] - [* * mi], lông mày rậm (rất dài): (異常に長い)ゲジゲジ眉毛,... -
Lông mày trắng như tuyết
びせつ - [眉雪] - [mi tuyẾt] -
Lông mũi
はなげ - [鼻毛] - [tỴ mao] -
Lông ngực
むなげ - [胸毛]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.