- Từ điển Việt - Nhật
Lúc lên lúc xuống
Mục lục |
n, exp
あがりさがり - [上がり下がり] - [THƯỢNG HẠ]
あがりおり - [上がり降り] - [THƯỢNG GIÁNG]
あがりおり - [上がり下り] - [THƯỢNG HẠ]
Xem thêm các từ khác
-
Lúc lắc
ゆれる - [揺れる], ゆるがす - [揺るがす], ゆる - [揺る] - [dao], ゆらぐ - [揺らぐ], ゆする - [揺する], ゆすぶる - [揺すぶる],... -
Lúc lặng gió trên biển buổi sáng
あさなぎ - [朝凪] - [triỀu *] -
Lúc mặt trời lặn
ひぐれ - [日暮れ] -
Lúc nghỉ giải lao
きゅうけいじかん - [休憩時間], brent đã đi mua bỏng ngô vào lúc nghỉ giải lao: ブレントは休憩時間にポップコーンを買いにいった -
Lúc nhàn rỗi
のんどり -
Lúc nhá nhem
はくめい - [薄明] -
Lúc nhúc
うようよする, うごめく -
Lúc nhỏ
ようねんじだい - [幼年時代], こどものとき - [子供の時], こどものころ - [子供の頃] -
Lúc nào
いつ -
Lúc nào cũng
くれぐれも - [呉れ呉れも] -
Lúc nào cũng muốn lảng tránh
にげごし - [逃腰] - [ĐÀo yÊu], にげごし - [逃げ腰] - [ĐÀo yÊu] -
Lúc nào cũng muốn né tránh
にげごし - [逃腰] - [ĐÀo yÊu], にげごし - [逃げ腰] - [ĐÀo yÊu] -
Lúc nào không biết
いつのまにか - [いつの間にか], kết thúc lúc nào không biết: いつの間にか終わっていた, bị rơi vào tình trạng khó... -
Lúc này
げんざい - [現在] -
Lúc rạng đông
ふつぎょう - [払暁] - [phẤt hiỂu], あさあけ - [朝明け] - [triỀu minh], あけぼの - [曙] - [thỰ], てんめい - [天明] - [thiÊn... -
Lúc rảnh rỗi
よか - [余暇], kiếm tiền lúc rảnh rỗi: 余暇に金をもうける -
Lúc rỗi
ひまなとき - [暇な時] -
Lúc rỗi rãi
よか - [余暇] -
Lúc sáng tinh mơ
よあけ - [夜明け] -
Lúc sẩm tối
よいのくち - [宵の口], vẫn còn chưa sẩm tối mà: まだ宵の口だ., vào lúc chập tối: 宵の口に
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.