- Từ điển Việt - Nhật
Lý lịch
Mục lục |
n
りれき - [履歴]
- lý lịch trong sạch: きれいな履歴
- lý lịch hoàn hảo: 申し分のない履歴
でんき - [伝記]
けいれき - [経歴]
- Lý lịch rất khác nhau: 非常に異なる経歴
- Lý lịch nghề nghiệp ổn định: 安定した職務経歴
- Lý lịch không có lợi: 不利な経歴
Xem thêm các từ khác
-
Lý thuyết
りろん - [理論], きじょう - [机上], がくせつ - [学説], がくじゅつ - [学術], thảo luận mang tính lý thuyết: 机上の空論,... -
Lý thuyết cấu trúc trình bày ngôn từ
でぃーあーるえすりろん - [DRS理論], đảo lộn lý thuyết trình bày ngôn ngữ: DRS理論を覆す -
Lý thuyết hàng đợi
キューイングりろん - [キューイング理論], まちぎょうれつりろん - [待ち行列理論] -
Lý thuyết hình thức
きりばりほう - [切りばり法] -
Lý thuyết mờ
あいまいりろん - [あいまい理論], ファジーりろん - [ファジー理論] -
Lý thuyết quyết định
けっていりろん - [決定理論] -
Lý thuyết suông
アカデミック, きじょうのくうろん - [机上の空論], nếu là lý thuyết suông thì dù có nghĩ hay ho đến thế nào đi nữa... -
Lý thuyết thông tin
インフォメーションセオリー, じょうほうりろん - [情報理論] -
Lý thuyết truyền thông
コミュニケーションりろん - [コミュニケーション理論], つうしんりろん - [通信理論] -
Lý thuyết viết mã
ふごうりろん - [符号理論] -
Lý thuyết về người máy
オートマトンりろん - [オートマトン理論] -
Lý thuyết về tự động
オートメーションりろん - [オートメーション理論] -
Lý thuyết xác suất
かくりつりろん - [確率理論], かくりつろん - [確率論] -
Lý thuyết đại số
だいすうりろん - [代数理論] -
Lý thuyết định lượng
すうりょうかりろん - [数量化理論] -
Lý thú
きょうみ - [興味] -
Lý trí
りち - [理知], りせい - [理性], để tình cảm chế ngự lý trí: 感情に理性が負ける -
Lý tính
りせい - [理性], lý tính so với cảm tính: 感情と対比した理性 -
Lý tưởng
りそう - [理想], lý tưởng về chính nghĩa xã hội: 社会正義の理想 -
Lý tịch vắn tắt
りゃくれき - [略歴]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.