- Từ điển Việt - Nhật
Lượng lớn
adj
たりょう - [多量]
- Họ đã đặt số lượng lớn phụ tùng dự phòng cho máy móc.: 彼らはその機械用のスペア部品を多量に注文した
たいした - [大した]
Xem thêm các từ khác
-
Lượng muối
えんぶん - [塩分], nước biển vùng này có lượng muối nhiều: このあたりの海水は塩分が多い。 -
Lượng mô men
モーメントりょう - [モーメント量] -
Lượng mưa
こううりょう - [降雨量], うりょう - [雨量], lượng mưa lớn nhất trong lịch sử mà cục khí tượng đo được: 気象庁で記録された史上最大の雨量,... -
Lượng mưa rơi
こううりょう - [降雨量] -
Lượng mất mát
げんりょう - [減量] - [giẢm lƯỢng], lượng hao hụt do tăng nhiệt: 加熱減量 -
Lượng mập mờ
あいまいりょう - [あいまい量] -
Lượng người giao thông trên đường
ひとどおり - [人通り], lượng người đi lại trên vỉa hè của đại lộ xyz hầu như không có: xyz通りの歩道はがらがらだ[人通りがほとんどない]。,... -
Lượng nhiệt của rác
ごみのはつねつりょう - [ごみの発熱量] -
Lượng nhỏ
しょうりょう - [少量], しょうりょう - [小量], sản xuất với một lượng nhỏ: 小量生産, lượng mocphin nhỏ: 少量のモルヒネ -
Lượng phân bổ
さんぷりょう - [散布量] -
Lượng phản hồi
エコーりったい - [エコー立体] -
Lượng phụ thêm
ふかじゅう - [付加重] -
Lượng ra
しゅつトラヒック - [出トラヒック] -
Lượng suy giảm
げんすいりょう - [減衰量] -
Lượng thêm
アデンダム -
Lượng thêm vào
プラス -
Lượng thích hợp
てきりょう - [適量], lấy một lượng vừa phải vào lòng bàn tay: 手のひらに適量を取る, có một số người cho rằng uống... -
Lượng thông tin lựa chọn
せんたくじょうほうりょう - [選択情報量] -
Lượng thông tin truyền
でんたつじょうほうりょう - [伝達情報量] -
Lượng thông tin tương hỗ
そうごじょうほうりょう - [相互情報量]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.