- Từ điển Việt - Nhật
Lượng tử ánh sáng
n, exp
こうし - [光子] - [QUANG TỬ]
- Lượng tử ánh sáng (photon) được nguyên tử hấp thụ: 原子によって吸収される光子
- Lượng tử ánh sáng (photon) năng lượng cao: 高エネルギー光子
- Lượng tử ánh sáng (photon) được phát sinh nhờ vào sự tập trung: 注入によって発生した光子
- Việc truyền năng lượng từ lượng tử ánh sáng (photon) đến các
Xem thêm các từ khác
-
Lượng tồn kho bình quân
へいきんざいこりょう - [平均在庫量] -
Lượng tồn kho tối đa
さいだいざいこりょう - [最大在庫量] -
Lượng vơi
もれぞんりょう - [漏れ損量], category : 対外貿易 -
Lượng vận tải
うんゆりょう - [運輸量] -
Lượng xuất nhập khẩu
ゆしゅつにゅうりょう - [輸出入量] -
Lượng đa nghĩa
あいまいりょう - [あいまい量] -
Lượng điện năng được biểu hiện bằng oát
ワットすう - [ワット数] -
Lượng đường
とうぶん - [糖分] -
Lượng đường trong máu
けっとう - [血糖], lượng đường trong máu khi bụng đói: 空腹時血糖, giảng giải cho ai về lượng đường trong máu cao:... -
Lượng đẩy
おくりりょう - [送り量] -
Lượng đẩy ra
おしだしりょう - [押し出し量] -
Lượng ước lượng
すいていりょう - [推定量], category : 品質 -
Lượt
りんばん - [輪番], とうばん - [当番], ツアー -
Lưới (dây) thép
ワイヤクロース -
Lưới bảo vệ
ガードネット -
Lưới bẫy chim
とりあみ - [鳥網] - [ĐiỂu vÕng] -
Lưới bắt cá
ぎょもう - [漁網], máy dệt lưới bắt cá (lưới đánh cá): 漁網機, mắc vào lưới đánh cá (lưới bắt cá): 魚網に引っかかる -
Lưới bủa
とあみ - [投網] - [ĐẦu vÕng], quăng lưới/buông lưới/thả lưới: 投網を打つ -
Lưới chắn bảo hiểm
セーフガード -
Lưới chắn ở cửa vào
インレットスクリーン
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.