- Từ điển Việt - Nhật
Lễ cầu xin
n
きねん - [祈念]
Xem thêm các từ khác
-
Lễ dâng hoa ngày Phật đản
はなくよう - [花供養] - [hoa cung dƯỠng] -
Lễ hạ thủy
しんすい - [浸水] -
Lễ hội
フェスティバル, たいかい - [大会], おまつり - [お祭り], lễ hội thả diều: たこ揚げ大会, lễ hội trượt tuyết: スキー大会,... -
Lễ hội cac-na-van
カーニバル, mardi gras là lễ hội cac-na-van lớn nhất ở nước mỹ: マルディ・グラはアメリカで最も盛大なカーニバルだ,... -
Lễ hội linh đình
おまつりさわぎ - [お祭り騒ぎ], người ta tổ chức một lễ hội linh đình để mừng cho thành công của bộ phim: 映画の成功を祝って、お祭り騒ぎのイベントが催された,... -
Lễ hội lớn
おおまつり - [大祭り] - [ĐẠi tẾ], 3 lễ hội lớn ở nhật bản: 日本三大祭り -
Lễ hội mùa xuân
はるまつり - [春祭り] - [xuÂn tẾ] -
Lễ hội theo mùa
せっく - [節句] -
Lễ hội tổ chức tại trường
がくえんさい - [学園祭] - [hỌc viÊn tẾ], triển lãm... ở ngày hội trường: 学園祭で~を展示する, cô ấy đã được... -
Lễ hội được tổ chức vào mùa thu để cảm tạ và cầu khẩn thần linh trong thu hoạch mùa màng
あきまつり - [秋祭り] - [thu tẾ] -
Lễ khai giảng
にゅうがくしき - [入学式] - [nhẬp hỌc thỨc], かいこうしき - [開校式] -
Lễ khai mạc
かいかいしき - [開会式] - [khai hỘi thỨc], オープニング, tôi vui mừng thông báo với ngài rằng lễ khai trương đã thành... -
Lễ khai trương
はっかいしき - [発会式] - [phÁt hỘi thỨc], しぎょうしき - [始業式], かいさいしき - [開催式] - [khai thÔi thỨc], かいかいしき... -
Lễ khai trương rạp hát
ぶたいびらき - [舞台開き] - [vŨ ĐÀi khai] -
Lễ khởi công
むねあげしき - [棟上げ式], ていそしき - [定礎式], tiến hành lễ khởi công: (~の)定礎式を挙げる, tổ chức lễ... -
Lễ ký kết
ちょういんしき - [調印式] - [ĐiỀu Ấn thỨc] -
Lễ kết hôn
けっこんしき - [結婚式], vì lễ kết hôn đã kết thúc rồi nên gia đình lại trở về với cuộc sống thường ngày: 結婚式が終わったため、家族は普段の生活に戻った,... -
Lễ kết nạp
にゅうかいしき - [入会式] - [nhẬp hỘi thỨc] -
Lễ kỷ niệm
ジュビリー, きねんしき - [記念式], アニバーサリー, lễ kỷ niệm của những người làm báo (phóng viên) : アニバーサリー・ジャーナリズム -
Lễ kỷ niệm một trăm năm
ひゃくねんさい - [百年祭]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.