- Từ điển Việt - Nhật
Lễ misa
n
ミサ
Xem thêm các từ khác
-
Lễ mừng
いわい - [祝い] -
Lễ nghi
れいぎ - [礼儀], ぎれい - [儀礼], dạy bảo nghi lễ cho ai đó: (人)に儀礼教育をする, tuân thủ các nghi lễ khi tắm... -
Lễ nghĩa
れいぎ - [礼儀], ぎり - [義理], きょうようがある - [教養がある], いんぎんな, thiếu lễ nghĩa: 義理が悪い -
Lễ nhập học
にゅうがくしき - [入学式] - [nhẬp hỌc thỨc] -
Lễ phong chức
にんめいしき - [任命式] - [nhiỆm mỆnh thỨc], にんかん - [任官] - [nhiỆm quan] -
Lễ phép
ていねいな - [丁寧な], れいぎただしい - [礼儀正しい] -
Lễ phật đản
はなまつり - [花祭り] - [hoa tẾ], はなまつり - [花祭] - [hoa tẾ] -
Lễ phục
れいふく - [礼服] -
Lễ phục nam giới
モーニング -
Lễ quốc khánh
こっけいせつ - [国慶節] -
Lễ rửa tội
バプテスト, せんれい - [洗礼] -
Lễ tang
そうしき - [葬式], そうぎ - [葬儀], いれいさい - [慰霊祭], tham dự lễ tang : 慰霊祭に参加する -
Lễ tiết
れいしき - [礼式], れいぎ - [礼儀], ぎれい - [儀礼], ぎり - [義理], dạy bảo nghi lễ, lễ tiết cho ai đó: (人)に儀礼教育をする,... -
Lễ truy điệu
ついふく - [追福] - [truy phÚc], ついとうしき - [追悼式], ついとうかい - [追悼会], ついぜんくよう - [追善供養] - [truy... -
Lễ trước thánh
イブ, một người bạn cũ đột nhiên gọi điện cho tôi vào lễ trước thánh : 昔の恋人がクリスマス・イブに突然、電話をかけてきた -
Lễ tân
うけつけ - [受付], うけつけ - [受け付け] -
Lễ tập trung buổi sáng
ちょうれい - [朝礼], trong buổi tập trung buổi sáng, thầy hiệu trưởng đã khuyên học sinh nhiều điều.: 朝礼で校長先生は生徒たちにいろいろな注意をした。 -
Lễ tế thần
かんなめさい - [神嘗祭] - [thẦn thƯỜng tẾ] -
Lễ tết
ねんが - [年賀] -
Lễ uống trà đầu năm mới
はつがま - [初釜] - [sƠ phỦ]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.