- Từ điển Việt - Nhật
Lỗ thông khí
Mục lục |
n
つうきこう - [通気孔]
- Khói thoát ra từ lỗ thông khí của giếng trời.: 煙が天井の通気孔から出ていった
- đưa một robot quay phim kích cỡ nhỏ vào lỗ thông khí: 通気孔に小型ロボットカメラを送り込む
かざあな - [風穴] - [PHONG HUYỆT]
Kỹ thuật
エアベント
かいきこう - [開気孔]
Xem thêm các từ khác
-
Lỗi
ミス, ふぐあい - [不具合] - [bẤt cỤ hỢp], かしつ - [過失], かご - [過誤] - [quÁ ngỘ], エラー, あやまり - [誤り], けっかん... -
Lỗi thời
すたれる - [廃れる], すたる - [廃る], きゅうしき - [旧式], アウトオブファッション, アウトオブデート, きせつはずれ... -
Lố lăng
こっけいな, こっけい - [滑稽], ばかげた, lời buộc tội lố lăng (lố bịch, buồn cười, nực cười): ばかげた言いがかり -
Lố nhố
うようよする, うごめく -
Lốc cốc
ことこと -
Lối
マナー, ウェイ -
Lối mới
しんしきの - [新式の] -
Lối ra
でぐち - [出口], アウトレット -
Lốp
タイヤ -
Lồi
とつめん - [凸面], コンベックス, とびだし - [飛出し], được trạm khảm lồi: 凸面をなしている, phần mặt lồi: 凸面部分 -
Lồng
とりかご - [鳥かご], ケージ, かご - [篭], おり, おり - [檻], nơi giống như lồng chim: 鳥かごのような場所, cửa hàng... -
Lồng gà
けいしゃ - [鶏舎], lồng gà lớn: 大鶏舎, lồng gà công nghiệp: ブロイラー鶏舎 -
Lồng đèn
ちょうちん - [提灯] -
Lệ
なみだ - [涙] -
Lệ luật
ほうそく - [法則] -
Lổng chổng
こんざつな - [混雑な] -
Lễ
しき - [式] -
Lễ khai trường
かいこうしき - [開校式] - [khai hiỆu thỨc], lễ khai trường trường học mới: 新設校の開校式, lễ khai trường trường... -
Lễ nô-en
クリスマス -
Lễ phục sinh
ふっかつさい - [復活祭] - [phỤc hoẠt tẾ], mặc bộ đồ đẹp nhất trong ngày lễ phục sinh.: 復活祭用の一番いい服を着る,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.