- Từ điển Việt - Nhật
Lộ ra ngoài
v
あく - [明く]
Xem thêm các từ khác
-
Lộ ra những người nhận khác
ほかじゅしんしゃめいひょうじ - [他受信者名表示] -
Lộ thiên
ろてん - [露天] -
Lộ trình
ルート, しんろ - [進路] -
Lộ trình thực hiện
実行計画 -
Lộc của trời
てんけい - [天恵] -
Lội ngửa
はいえい - [背泳], せおよぎ - [背泳ぎ] -
Lội nước
アンフィー -
Lội đứng
たちおよぎ - [立ち泳ぎ] -
Lội ếch
かえるおよぎ - [蛙泳ぎ] -
Lộn ngược
あべこべ, うらがえしにする - [裏返しにする], bị lộn ngược: あべこべにされて, làm đảo ngược (lộn ngược) cái... -
Lộn nhào
でんぐりがえる - [でんぐり返る] -
Lộn trái
うらがえす - [裏返す], lộn trái để giặt: 裏返して洗濯する, lộn trái quần áo: 衣服の裏返しをする, lộn ngược:... -
Lộn tung
むちゃくちゃ - [無茶苦茶] -
Lộn tùng phèo
グチャグチャ, グチャグチャする, trong nhà như một đống hổ lốn (trông lộn tùng phèo, lung tung cả lên): グチャグチャで〔家の中が〕,... -
Lộn từ trong ra ngoài
うらがえす - [裏返す], うらがえす - [裏返す], lộn ngay từ trong ra ngoài: いきなり裏返す, lộn trái để giặt: 裏返して洗濯する,... -
Lộn từ trái ra phải
うらがえす - [裏返す], lộn trái để giặt: 裏返して洗濯する, lộn trái quần áo: 衣服の裏返しをする -
Lộn từ đằng trái ra đằng phải
うらがえす - [裏返す] -
Lộn từ đằng trái ra đằng phải (quần áo..)
うらがえす - [裏返す], lộn trái để giặt: 裏返して洗濯する, lộn trái quần áo: 衣服の裏返しをする -
Lộn xộn
ややこしい, もつれる - [縺れる], めちゃくちゃ - [目茶苦茶], むちゃくちゃ - [無茶苦茶], だいなし - [台無し], そうぜん... -
Lộng hành
きょくど - [極度], あくようする - [悪用する]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.