- Từ điển Việt - Nhật
Lời chê trách
n
いいがかり - [言い掛かり]
Xem thêm các từ khác
-
Lời chú cuối trang
きゃくちゅう - [脚注], chú thích cuối trang của xuất xứ điển cố.: 出典の脚注 -
Lời chú giải
はんれい - [凡例], コメント -
Lời chú thích
コメント -
Lời chúc
がし - [賀詞], nói lời chúc mừng: 賀詞をいう -
Lời chúc mừng
ぎょけい - [御慶] - [ngỰ khÁnh], しゅくじ - [祝辞] -
Lời chúc mừng (năm mới)
ぎょけい - [御慶] - [ngỰ khÁnh] -
Lời chúc mừng sinh nhật
たんじょういわい - [誕生祝い], cảm ơn vì đã mời tôi đến bữa tiệc sinh nhật của mark.: マークの誕生祝いのパーティーに誘ってくれてありがとう。,... -
Lời chúc mừng sống lâu
ことぶき - [寿] -
Lời chúc năm mới tới nhà vua
ちょうが - [朝賀] - [triỀu hẠ] -
Lời chứng
しょうげん - [証言] -
Lời chỉ dẫn
おしえ - [教え] -
Lời chỉ thị
くんじ - [訓辞] -
Lời công bố
かっぱ - [喝破], lời công bố bản chất của sự việc: 物事の本質の喝破 -
Lời cảm ơn
おれい - [お礼], nói lời cảm ơn: ~を言う -
Lời cảnh báo
いましめ - [戒め], chúng ta hãy coi ví dụ của họ làm lời cảnh báo cho mình.: あの人たちの例を見て私たちの戒めとしましょう。,... -
Lời cầu hôn
もうしこみ - [申込み], もうしこみ - [申込], もうしこみ - [申し込み], もうしいれ - [申し入れ], えんだん - [縁談],... -
Lời cầu khẩn
きとう - [祈祷] -
Lời cầu nguyện
[お祈り], せいがん - [請願], きとう - [祈祷], きせい - [祈請] - [kỲ thỈnh], きがん - [祈願], いのり - [祈り], hãy cầu... -
Lời cầu xin
[お祈り], こんぼう - [懇望] - [khẨn vỌng], こんせい - [懇請] - [khẨn thỈnh], きせい - [祈請] - [kỲ thỈnh], あいがん... -
Lời dạy dỗ
おしえ - [教え], Ông ta thuyết giảng và làm theo lời dạy của chúa.: 彼はキリストの教えを説きかつ実行した。
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.