- Từ điển Việt - Nhật
Lời nói sâu cay
exp
どくぜつ - [毒舌]
Xem thêm các từ khác
-
Lời nói thông minh
こうさい - [口才] - [khẨu tÀi] -
Lời nói thẳng
ちょくげん - [直言] - [trỰc ngÔn], nói thẳng thắn và không dè dặt với...: ~に直言する, nói thẳng suy nghĩ của mình... -
Lời nói và hành động
げんどう - [言動], lời nói và hành động dèm pha: けなす言動, lời nói và hành động ngu xuẩn: ばかな言動, lời nói và... -
Lời nói và việc làm
げんどう - [言動], lời nói và việc làm ngu xuẩn: ばかな言動, lời nói và việc làm của mỗi cá nhân: 個人の言動 -
Lời nói xấu
あくせい - [悪声] - [Ác Âm], ひき - [非毀] - [phi hỦy] -
Lời nói đầu
まえがき - [前書き], はじめに - [初めに], ちょげん - [緒言] - [tỰ ngÔn], じょぶん - [序文], tôi để ý thấy lời nói... -
Lời nịnh hót
ねいべん - [佞弁] - [nỊnh biỆn], ねい - [佞] - [nỊnh], ついしょう - [追従] - [truy tÙng], こうげんれいしょく - [巧言令色]... -
Lời nịnh nọt
じょうず - [上手], nói lời nịnh nọt: お上手を言う -
Lời phán quyết
せんこく - [宣告] -
Lời phát biểu
はつご - [発語] - [phÁt ngỮ], Ý nghĩa lời nói.: 発語的意味 -
Lời phân trần
こうじつ - [口実] -
Lời phê bình
コメント, コメントする -
Lời phê bình bất lợi
あくひょう - [悪評] - [Ác bÌnh] -
Lời phê bình nghiêm khắc
きびしいひひょう - [厳しい批評] - [nghiÊm phÊ bÌnh], tiếp thu lời phê bình nghiêm khắc: 厳しい批評を受ける, nhờ vào... -
Lời phù phép
やくはらい - [厄払い] - [Ách phẤt], な - [儺] - [na] -
Lời phản bác
はんばく - [反駁] - [phẢn bÁc] -
Lời phỉ báng
ちゅうしょう - [中傷] -
Lời răn
かいりつ - [戒律], cai trị người israel bằng những lời răn của đạo người do thái: イスラエルをユダヤ教の戒律によって治める,... -
Lời răn dạy
りつ - [律] -
Lời sấm
オラクル
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.