- Từ điển Việt - Nhật
Lựa chọn
Mục lục |
v
せんてい - [選定する]
せんたく - [選択する]
さいたく - [採択する]
- Ban giám đốc đã lựa chọn kế hoạch đó.: 重役会はそのプランを採択した。
えらぶ - [選ぶ]
- lựa chọn bài báo từ những vấn đề gần đây: の最近のバックナンバーから記事を選ぶ
- lựa chọn từ những mẫu thiết kế: _種類のデザインから選ぶ
- lựa chọn ứng cử viên từ: ~から候補者を選ぶ
- lựa chọn thứ tốt nhất từ~: ~から最も良いものを選ぶ
あかぬける - [あか抜ける]
えりごのみ - [えり好み]
- tổng thống buộc phải đối mặt với sự kiện mới xảy ra ở Irắc, không còn sự lựa chọn nào khác: イラクで次に起こす行動について、大統領はえり好みのできない選択を迫られている
Kỹ thuật
セレクト
Xem thêm các từ khác
-
Lựa chọn cẩn thận
げんせん - [厳選] - [nghiÊm tuyỂn], lựa chọn cẩn thận các chức năng cần thiết cho một quốc gia: 国として必要な機能の厳選,... -
Lựa chọn diễn viên
キャスティング, sự lựa chọn thú vị nhất trong số các ứng cử viên: キャスティングの候補者の中で最も面白い選択肢,... -
Lựa chọn kỹ càng
げんせん - [厳選] - [nghiÊm tuyỂn], lựa chọn cẩn thận các chức năng cần thiết cho một quốc gia: 国として必要な機能の厳選,... -
Lựa chọn nhanh
こうそくせれくと - [高速セレクト] -
Lựa chọn thông tin vào
エントリじょうほうせんたく - [エントリ情報選択] -
Lựa chọn truy cập
アクセススイッチ -
Lựa chọn truy xuất
アクセススイッチ -
Lựa chọn tài liệu
ぶんけんのせんたく - [文献の選択] -
Lực Coulomb
クーロンちから - [クーロン力] -
Lực Cu-lông
クーロンちから - [クーロン力] -
Lực chiều trục
エンドスラスト -
Lực căng
テンサイルフォース, テンション -
Lực căng giao diện
かいめんちょうりょく - [界面張力] -
Lực căng tác dụng
さようちょうりょく - [作用張力] -
Lực căng tối đa
マキシマムテンション -
Lực cản
ドラッグ -
Lực cản của không khí
エアレジスタンス -
Lực cản vết nứt
きれつしんてんていこうりょく - [亀裂進展抵抗力] -
Lực cắt
せんだんかじゅう - [せん断荷重], せんだんつよさ - [せん断強さ], せんだんりょく - [せん断力] -
Lực cắt ngang
せんだんつよさ - [せん断強さ], せんだんきょうど - [せん断強度]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.