- Từ điển Việt - Nhật
Lực hấp dẫn
Mục lục |
n
いんりょく - [引力]
- lực hút (lực hấp dẫn) của trái đất: 地球の引力
- lực hút (lực hấp dẫn) trái đất mạnh hơn nhiều so với lực hút (lực hấp dẫn) của mặt trăng: 地球の引力は月のよりも強い
- tác dụng một lực hút (lực hấp dẫn) lên: 引力を及ぼす
- chống lại lực hút: 引力に逆らって
- bị kéo bởi lực hút (lực hấp dẫn): 引
Kỹ thuật
しんわりょく - [親和力]
Xem thêm các từ khác
-
Lực học
りきがく - [力学] -
Lực học ứng dụng
おうようりょくがく - [応用力学] -
Lực hỗ trợ
じょりょく - [助力] -
Lực kháng ma sát
まさつこうりょく - [摩擦抗力] -
Lực kháng trở
ていこうりょく - [抵抗力] - [ĐỂ khÁng lỰc], cô ấy có sức đề kháng chống lại bệnh cảm lạnh: 抵抗力彼女は風邪に対する抵抗力がある,... -
Lực kéo
スラスト, テンサイルストレンクス, プル -
Lực kéo vành
リムプル -
Lực kẹp khuôn
かたじめちから - [型締め力], explanation : 型締め力は射出される溶融プラスチックの圧力に対して金型を閉じておくために金型に加えられる力のこと。 -
Lực kế
ダイナモメータ -
Lực kế Junkers
ユンカースダイナモメータ -
Lực kế dùng chất lỏng
フルイドダイナモメータ -
Lực kế dùng điện
エレクトリックダイナモメータ -
Lực kế khung xe
シャシダイナモメータ -
Lực kế không khí
エアダイナモメータ -
Lực kế kéo
テンションダイナモメータ -
Lực li tâm
えんしんりょく - [遠心力] -
Lực liên kết hạt nhân
かくせんりょく - [核戦力], かくじん - [核仁] - [hẠch nhÂn], liên kết hạt nhân từ nhiều phía: 多角的核戦力, liên kết... -
Lực ly tâm
えんしんりょく - [遠心力], セントリヒュガルフォース, lực ly tâm do trái đất quay: 地球の自転による遠心力, méo... -
Lực lưỡng
じょうぶな - [丈夫な], きょうりょくな - [協力な], たくましい - [逞しい] -
Lực lượng địch
てきぶたい - [敵部隊] - [ĐỊch bỘ ĐỘi], てきのぜい - [敵の勢] - [ĐỊch thẾ]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.