- Từ điển Việt - Nhật
Liều thuốc
n
ちょうやく - [調薬] - [ĐIỀU DƯỢC]
くすりのぶんりょう - [薬の分量]
- đưa nhầm liều thuốc cho ai: (人)の薬の分量を誤る
Xem thêm các từ khác
-
Liệng
なげる - [投げる], すてる - [捨てる], きりすてる - [切り捨てる], うちこむ - [打ち込む] - [ĐẢ (nhập)] -
Liệt dương
インポテンス, chứng liệt dương khi giao hợp: 性交インポテンス -
Liệt giường
びょうが - [病臥] -
Liệt kê
れっき - [列記], られつ - [羅列する], まいきょする - [枚挙する], リスト -
Liệt kê các thao tác trừu tượng
いちらんちゅうしょうそうさ - [一覧抽象操作] -
Liệt nửa người
はんしんふずい - [半身不随] - [bÁn thÂn bẤt tỦy] -
Liệt sĩ
れっし - [烈士] -
Liệu có thể
かな, liệu có thể sống bằng nông nghiệp!: 農業で暮らしていけるかな -
Liệu pháp
インシュリンショックりょうほう - [インシュリンショック療法], liệu pháp hỗ trợ hiệu quả cho quá trình điều trị... -
Liệu pháp chữa sốc bằng insulin
インシュリンショックりょうほう - [インシュリンショック療法], liệu pháp hỗ trợ hiệu quả cho quá trình điều trị... -
Liệu pháp co giật do chạm điện
でんきけいれんりょうほう - [電気けいれん療法], tiến hành liệu pháp co giật do chạm điện: 電気けいれん療法を施す -
Liễu rủ
しだれやなぎ - [枝垂れ柳] -
Liễu xanh
あおやぎ - [青柳] - [thanh liỄu] -
Lo
はいりょする - [配慮する], しんぱいする - [心配する], きく - [危懼] - [nguy cỤ], きく - [危惧] - [nguy cỤ], lo là sẽ... -
Lo buồn
なやむ - [悩む], かなしむ - [悲しむ] -
Lo bò trắng răng
きゆう - [杞憂] - [khỞi Ưu] -
Lo bệnh
うれえる - [愁える] -
Lo hão
きゆう - [杞憂] - [khỞi Ưu] -
Lo lắng
ふかい - [不快], しんぱい - [心配], くろう - [苦労], うい - [憂い], うれえる - [愁える], うれえる - [憂える], きがかり... -
Lo lắng (về chênh lệch giá cả)
かんしん - [感心]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.