- Từ điển Việt - Nhật
Loại vé xe lửa hạng ba (có màu đỏ)
n, exp
あかぎっぷ - [赤切符] - [XÍCH THIẾT PHÙ]
Xem thêm các từ khác
-
Loại xích chạy êm
サイレントチェーン -
Loại đơn giản
たんじゅんがた - [単純型] -
Loại đường sắt có toa lộ thiên
ローラーコータ -
Loại đạo đức giả
ぎぜんしゃ - [偽善者], ぎくんし - [偽君子] - [ngỤy quÂn tỬ], kẻ ăn chay mà lại khoác áo lông thú là kẻ đạo đức giả... -
Loại đất hiếm
きどるい - [希土類], category : 開拓 -
Loại đặc biệt
とくしゅ - [特種] - [ĐẶc chỦng], loại đặc chủng tuyệt vời: 素晴らしい特種 -
Loại đối tượng
たいしょうたいしゅべつ - [対象体種別] -
Loại động vật chân đầu
とうそくるい - [頭足類] - [ĐẦu tÚc loẠi] -
Loạn
みだす - [乱す], はんらんする - [反乱する] -
Loạn dưỡng cơ Duchene
でゅしぇんぬがたきんじすとろふぃー - [デュシェンヌ型筋ジストロフィー] -
Loạn luân
こんけつ - [混血] -
Loạn ly
ぼうどう - [暴動] -
Loạn lên
ごちゃごちゃ, không được nói loạn lên, im lặng mà nhìn đi: ゴチャゴチャ言わずに黙って見てろ。 -
Loạn lạc
ぶっそう - [物騒], そうらん - [騒乱], こんらん - [混乱], カオス, cuộc đời loạn lạc: 物騒な世の中 -
Loạn sắc
しきもう - [色盲] -
Loạn thần kinh
ヒステリー, ヒス -
Loạn thị
らんし - [乱視], mắc chứng loạn thị.: 乱視が出てくる, gây ảnh dưởng đến thị giác do loạn thị.: 乱視によって視覚をゆがめる -
Loạn trí
さくらん - [錯乱する], bà ấy bị loạn trí vì cái chết của đứa con trai duy nhất.: 彼女は一人息子の死がショックで精神錯乱に陥った。
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.