- Từ điển Việt - Nhật
Mào gà
n
とさか(にわとりの) - [とさか(鶏の)]
けいとう - [鶏頭]
Xem thêm các từ khác
-
Màu an toàn
セーフチーカラー -
Màu anh đào
さくらばな - [桜花] - [anh hoa] -
Màu be
ベージュ -
Màu bạc
ぎんいろ - [銀色], màu tóc bạc trên tóc của ai: (人)の髪の銀色の光沢, mui màu bạc của ô tô đã phản chiếu ánh sáng... -
Màu bạc kim
きんいろ - [金色] -
Màu ca cao
ココアいろ - [ココア色], ~có màu ca cao.: ココア色の -
Màu cam
だいだいいろ - [橙色], オレンジいろ - [オレンジ色], tôi định đi nhuộm tóc màu cam: 髪をオレンジ色に染めようと思うんだ,... -
Màu chung
いっぱんしょく - [一般色] -
Màu chàm
インジゴ, あい - [藍] - [lam], màu đỏ chàm: インジゴ・カルミン, màu trắng chàm : インジゴホワイト, chiếc ly màu... -
Màu chính
げんしょく - [原色], màu cơ bản (màu chính) của phép trộn hỗn hợp màu sắc: 加法混色の原色, vẽ bằng màu chính (màu... -
Màu cà phê sữa
こーひーいろ - [コーヒー色] -
Màu có tinh thể ngọc trai
パールカラー -
Màu cơ bản
げんしょく - [原色], màu cơ bản của phép trộn hỗn hợp màu sắc: 加法混色の原色, màu cơ bản của ánh sáng: 光の原色,... -
Màu cầu vồng
にじいろ - [虹色] - [hỒng sẮc], sơn móng chân màu cầu vồng lên chân: 足に虹色のペディキュアをしている, màu rực rỡ... -
Màu cỏ úa
かれくさいろ - [枯草色] -
Màu của sắt
てつせんしょく - [鉄染色] - [thiẾt nhiỄm sẮc] -
Màu da
にくいろ - [肉色] - [nhỤc sẮc] -
Màu da cam
だいだいいろ - [橙色], オレンジいろ - [オレンジ色], tôi định đi nhuộm tóc màu da cam: 髪をオレンジ色に染めようと思うんだ,... -
Màu ghi
グレー, グレイ, màu mốt nhất của mùa thu năm nay là màu ghi: 今年の秋の流行色はグレーです, mặc quần áo màu ghi: グレーの服を着て,... -
Màu ghi sẫm
ダークグレー
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.