- Từ điển Việt - Nhật
Máy công cụ
Mục lục |
n
こうさくきかい - [工作機械] - [CÔNG TÁC CƠ GIỚI]
- Máy công cụ tự động: 自動工作機械
- Máy công cụ quản lý giá trị bằng số: 数値制御工作機械
- Máy công cụ chính xác: 精密工作機械
- Sản xuất bằng máy công cụ: 工作機械で製作した
- Cấu trúc máy công cụ: 工作機械構造
- Thiết kế máy công cụ: 工作機械設計
- Hiệp hội nhập khẩu máy công cụ Nhật Bản.: 日本工作機械輸入協会
Kỹ thuật
ツール
Xem thêm các từ khác
-
Máy công cụ phức hợp
ふくごうこうさくきかい - [複合工作機械] -
Máy công cụ phổ thông
はんようこうさくきかい - [はん用工作機械] -
Máy công cụ sao chép
ならいこうさくきかい - [ならい工作機械] -
Máy công nghiệp
インダストリアルマシナリー -
Máy công nghiệp nhẹ
けいこうぎょうきかい - [軽工業機械] -
Máy công nghiệp nặng
じゅうこうぎょうきかい - [重工業機械] -
Máy cưa
バンドソ -
Máy cưa dọc
リッパ -
Máy cưa vòng
おびのこばん - [帯のこ盤], まるのこばん - [丸のこ盤], explanation : 主軸に丸のこを取りつけ、テーブル上で回転するのこ刃に材料を送り込み、能率よく切断する機械。 -
Máy cạo râu
シェーバー -
Máy cạp đất
スクレーパー -
Máy cải tiến
ちんどうぐ - [珍道具] - [trÂn ĐẠo cỤ] -
Máy cấy lúa
たうえき - [田植え機], category : 農業 -
Máy cắt
カッター, ống kẹp dao cắt (chuôi dao): カッター・コレット, hộp máy cắt: カッター・ボックス, thợ cắt: カッター研削盤 -
Máy cắt bu lông
ボルトカッター -
Máy cắt bánh răng
はきりばん - [歯切盤], はぎりばん - [歯切り盤] -
Máy cắt bằng đá mài
といしせつだんき - [砥石切断機] -
Máy cắt cỏ
カッター, くさかりき - [草刈機], モーア, ローンモア, category : 農業 -
Máy cắt diềm
ならいけんさくばん - [倣い研削盤] -
Máy cắt dọc
リッパ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.