- Từ điển Việt - Nhật
Máy tính tay
Tin học
カルキュレータ
けいさんき - [計算器]
Xem thêm các từ khác
-
Máy tính tay có bàn phím và chương trình nhập liệu
キーボードおよびがいぶプログラムにゅうりょくしきけいさんき - [キーボード及び外部プログラム入力式計算器],... -
Máy tính tay có logic số học
かさんきしきけいさんき - [加算機式計算器] -
Máy tính tay có thể lập trình được
プログラムしきけいさんき - [プログラム式計算器] -
Máy tính tay không có bộ phận lưu trữ được địa chỉ hoá
アドレスしていかのうなきおくいきをもたないけいさんき - [アドレス指定可能な記憶域をもたない計算器] -
Máy tính tay không thể lập trình được
プログラムこていしきけいさんき - [プログラム固定式計算器] -
Máy tính tay với logic đại số
さんしきどおりほうしきけいさんき - [算式通り方式計算器] -
Máy tính tay điện tử
でんたく - [電卓] -
Máy tính thế hệ 5
だいごせだいコンピューター - [第5世代コンピューター] -
Máy tính tiền
レジスター -
Máy tính trực tuyến
オンラインコンピュ -
Máy tính tương tự
アナログコンピューター, アナログけいさんき - [アナログ計算機] - [kẾ toÁn cƠ], アナコン, máy tính tỷ biến cá nhân:... -
Máy tính tốc độ quay
レボリューションカウンター -
Máy tính tỉ biến
アナログコンピューター, アナログけいさんき - [アナログ計算機] - [kẾ toÁn cƠ], アナコン, máy tính tỷ biến cá nhân:... -
Máy tính văn phòng
オフィスコンピューター, オフコン, じせきのパソコン - [自席のパソコン], たくじょうがたコンピュータ - [卓上型コンピュータ] -
Máy tính vệ tinh
サテライトコンピューター -
Máy tính với đại số logic
すうしきどおりほうしきけいさんき - [数式通り方式計算器] -
Máy tính xách tay
ノートブック, ポータブルコンピュータ, ラップトップコンピュータ -
Máy tính đa phương tiện
エムピーシー -
Máy tính điện tử
でんしけいさんき - [電子計算機], でんさんき - [電算機] - [ĐiỆn toÁn cƠ], でんさん - [電算], でんさんき - [電算機],...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.