- Từ điển Việt - Nhật
Mây
Mục lục |
n
にほん、べとなむぼうえき - [日本、ベトナム貿易]
とう - [籐]
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế được làm bằng mây bị đổ sập xuống: 太った男が座って、その籐で作ったいすを壊してしまった
- Cái ghế ngồi được làm từ mây: 座る所が籐で出来ている椅子
くも - [雲]
- mây bị ô nhiễm bao trùm bầu trời: ~の上空を覆う汚染雲
- đám mây trông giống như là ~: ~みたいな雲
- mây báo mưa: 雨を降らす雲
- những đám mây báo hiệu cơn mưa làm u ám bầu trời: 暗くなっていく空に浮かんだ雲;mây phân tử đen: 暗黒分子雲
- đám mây giữa các vì sao đen.: 暗黒星間雲
Xem thêm các từ khác
-
Mã
すうじ - [数字], きごう - [記号], かんばん - [看板], うま - [馬], あんごう - [暗号], コード, サイファ, explanation : 数字・英字・かななどをバイト(1バイトは8ビット)で表現されたもの -
Mã hóa
ふこうか - [符号化], ふごうか - [符号化] -
Mã lực
ばりき - [馬力], ばりょく - [馬力], ホースパワー, nhà sản xuất chiếc ô tô này đã lắp động cơ mã lực lớn cho kiểu... -
Mã thuật
ばじゅつ - [馬術] -
Mãi
ずっと, đã đợi mãi: ~待っていた -
Mãi lộ
つうこうきょかをあたえる - [通行許可を与える] -
Mãn
おえる - [終える] -
Mêtan
メタン -
Mí
まぶた - [瞼], まぶた, một mí: 一重まぶた, hai mí: 二重まぶた -
Mí mắt
まぶた - [瞼] -
Míc
ミクロ -
Mòng
あぶ - [虻], ngã vào giữa 2 cái mòng: 虻蜂取らずに終わる, nổ tung như cái mòng: あぶくのようにはじける -
Mó
ふれる - [触れる], さわる - [触る], ハンドル -
Món Ưđôn
うどん - [饂飩] -
Móng
つめ - [爪], きち - [基地], きそ - [基礎], どだい - [土台], ひづめ - [蹄], ベッド, móng nhà: 家だいの土台 -
Mô
マウンド, スラスト -
Mô tơ
モーター, はつどうき - [発動機], げんどうき - [原動機], モーター, explanation : 自然界のエネルギーを動力にかえる機械。 -
Môi
こうしん - [口唇], くちびる - [唇], くちさき - [口先], おたまじゃくし - [お玉杓子], おたま - [お玉], sự thay đổi... -
Mômen xoắn
ツイスチングモーメント -
Môn
かもく - [課目], かもく - [科目], môn bắt buộc: 必修課目, môn tùy chọn: 選択課目, môn kinh doanh: 営業科目, môn ngôn...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.