- Từ điển Việt - Nhật
Món ăn chín kỹ
n, exp
ウェルダン
Xem thêm các từ khác
-
Món ăn có giấm
すのもの - [酢の物], dưa chuột có giấm /dưa góp: キュウリの酢の物 -
Món ăn khai vị
おとおし - [お通し] -
Món ăn làm từ cá sông
かわうおりょうり - [かわうお料理] - [xuyÊn ngƯ liỆu lÝ], かわうおりょうり - [川魚料理] - [xuyÊn ngƯ liỆu lÝ] -
Món ăn ngon
おいしいりょうり - [おいしい料理], デリカ -
Món ăn ngày tết
おぞうに - [お雑煮], tôi ăn món ăn ngày tết của nhật rồi nhưng không hợp khẩu vị: 日本ではお正月にお雑煮を食べましたが味わったことがありません -
Món ăn nhẹ
けいしょく - [軽食], chúng tôi chuẩn bị bánh và nước sođa làm món ăn nhẹ: 軽食としてケーキとソーダ水を用意してあります,... -
Món ăn phụ
にのぜん - [二の膳] - [nhỊ thiỆn] -
Món ăn rán
あげもの - [揚げ物] - [dƯƠng vẬt], con còn quá nhỏ để có thể làm món rán: あなたはまだ小さいから揚げ物は無理よ,... -
Món ăn thêm
おかず - [お菜] - [thÁi], ふくしょくぶつ - [副食物] - [phÓ thỰc vẬt], tôi sẽ mua thức ăn thêm cho bữa tối trên đường... -
Món ăn tinh thần
こころのかて - [心の糧], là món ăn tinh thần bổ ích đối với với xã hội.: 社会にとってのしっかりとした心の糧,... -
Món ăn tây
ようしょく - [洋食] -
Món ăn ít gia vị
あじがうすい - [味が薄い] - [vỊ bẠc] -
Món ăn đã nêm gia vị
あじつけ - [味付け] - [vỊ phÓ], あじつけ - [味つけ] - [vỊ] -
Món ăn được hầm kỹ
につけ - [煮付け] - [chỬ phÓ] -
Món ăn ưa thích
こうぶつ - [好物], sôcôla đậm có rượu bên trong là món ăn ưa thích của tôi: 中にお酒の入ったビターチョコレートが好物だ,... -
Món điểm tâm
てんしん - [点心] - [ĐiỂm tÂm] -
Móng chân
あしのつめ - [足の爪] -
Móng chân giả
ネールエナメル -
Móng kìm khởi động
スターチングドグ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.