- Từ điển Việt - Nhật
Món nợ
n
しゃっきん - [借金]
かりいれ - [借り入れ] - [TÁ NHẬP]
- Khoản nợ của tôi với anh ta ngày càng lớn: 彼からの借り入れが、だんだん多くなってきている
Xem thêm các từ khác
-
Món nợ bị hối thúc
インパクトローン -
Món nợ nước ngoài
がいさい - [外債] - [ngoẠi trÁi], がいこくさい - [外国債] - [ngoẠi quỐc trÁi], thu gom các món nợ nước ngoài: 外債を募る,... -
Món pa-tê
テリーヌ -
Món quà
ギフト, おみやげ - [お土産], おくりもの - [贈物], おくりもの - [贈り物], có thể biến món quà này thành một vật đặc... -
Món quà cuối năm
せいぼ - [歳暮] -
Món rau ăn kèm
おひたし - [お浸し], món rau ăn kèm của rau bina.: ほうれんそうのおひたし -
Món rán
フライ, あげもの - [揚げ物] - [dƯƠng vẬt], con còn quá nhỏ để có thể àm món rán: あなたはまだ小さいから揚げ物は無理よ,... -
Món rán ngập mỡ
あげもの - [揚げ物] - [dƯƠng vẬt], rán ngập mỡ: 油をたっぷり使って揚げ物をする -
Món sashimi thịt gà
とりさし - [鳥刺し] - [ĐiỂu thÍch] -
Món sushi cuộn
にぎりずし - [握り鮨] - [Ác chỈ] -
Món sành điệu
グルメ, thưởng thức món ăn sành điệu: グルメ料理を楽しむ, nhà hàng chuyên phục vụ những người sành điệu về ăn... -
Món thịt bò cốt lết
カツ, cốt lết gà: チキン・カツ, cơm thịt lợn cốt lết: カツどん, rán cốt lết: カツを揚げる -
Món thịt hầm
にくなべ - [肉鍋] - [nhỤc oa] -
Món thịt ngựa sống
ばさし - [馬刺し] - [mà thÍch] -
Món thịt nướng kiểu Âu
グリル, vỉ nướng thịt: 肉のグリル, tôi không biết ...có lẽ tôi sẽ sử dụng cái vỉ này để nướng thịt gà: どうしよう...グリルドチキンでも作ろうかな,... -
Món thịt nướng than hoa
バーベキュー -
Món tiền nhỏ
りんもう - [厘毛]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.