- Từ điển Việt - Nhật
Mô hình client-server
Tin học
サーバクライアントがた - [サーバクライアント型]
Xem thêm các từ khác
-
Mô hình cây thánh giá với hình chúa Giêxu trên đó
じゅうじかぞう - [十字架像] -
Mô hình cắt lớp ngoài
カッタウェイ -
Mô hình file
ファイルモデル -
Mô hình gradien khuyếch tán
こうばいかくさんもでる - [こう配拡散モデル] -
Mô hình hoá
モデルか - [モデル化] -
Mô hình hóa bằng toán học
すうがくてきモデルか - [数学的モデル化] -
Mô hình hóa dữ liệu
データモデリング -
Mô hình hướng đối tượng
おぶじぇくとしこう - [オブジェクト指向] -
Mô hình hội nhập Châu Á Thái Bình Dương
あじあたいへいようけんおんだんかたいさくぶんせきもでる - [アジア太平洋圏温暖化対策分析モデル], mô hình 3... -
Mô hình khách-chủ
クライアントサーバモデル, サーバクライアントがた - [サーバクライアント型] -
Mô hình khách-phục vụ
クライアントサーバモデル -
Mô hình không đối xứng
アンシメトリカルパターン -
Mô hình kinh doanh
ビジネスモデル, explanation : 厳しい競争環境の中で、新しい経営管理技術やノウハウを確立し、その内容を知的所有権などとしたもの。新しい事例として、その方法を学ぶことが多くなっている。,... -
Mô hình màu HSV
エイチエスブイ -
Mô hình mầu biểu diễn
びょうがいろモデル - [描画色モデル] -
Mô hình nhập
エントリーモデル -
Mô hình nhựa
プラモデル -
Mô hình nội dung
ないようモデル - [内容モデル] -
Mô hình nội dung đa nghĩa
あいまいなないようモデル - [あいまいな内容モデル] -
Mô hình phân cấp tổng quát
はんようかいそうファイルモデル - [汎用階層ファイルモデル]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.