- Từ điển Việt - Nhật
Mô tơ điện động
exp
でんどうき - [電動機] - [ĐIỆN ĐỘNG CƠ]
- mô tơ điện động cảm ứng khởi động tụ điện: コンデンサー始動誘導電動機
- mô tơ điện động chỉnh lưu trực tiếp: 直流整流子電動機
Xem thêm các từ khác
-
Mô tả
もしゃする - [模写する], けいよう - [形容する], きじゅつする - [記述する], えがく - [描く] - [miÊu], うつす - [写す],... -
Mô tả (hàng hóa)
せつめい - [説明], category : 対外貿易 -
Mô tả cấu hình
こうぞうきじゅつ - [構造記述] - [cẤu tẠo kÝ thuẬt] -
Mô tả cấu trúc
こうぞうきじゅつ - [構造記述] - [cẤu tẠo kÝ thuẬt] -
Mô tả của bản ghi
レコードきじゅつ - [レコード記述] -
Mô tả file
ファイルきじゅつ - [ファイル記述] -
Mô tả hệ thống
システムきじゅつ - [システム記述], システムせんげん - [システム宣言] -
Mô tả lớp tài liệu
ぶんしょクラスきじゅつぶ - [文書クラス記述部] -
Mô tả lớp đối tượng
たいしょうたいクラスきじゅつぶ - [対象体クラス記述部] -
Mô tả phần nội dung
ないようぶきじゅつぶ - [内容部記述部] -
Mô tả phần nội dung chung
きょうつうないようぶきじゅつぶ - [共通内容部記述部] -
Mô tả phẩm chất
ひんしつひょうじ - [品質表示], category : 対外貿易 -
Mô tả tệp
ファイルきじゅつ - [ファイル記述] -
Mô tả tệp hệ thống
システムファイルきじゅつし - [システムファイル記述子] -
Mô tả văn bản công khai
こうかいぶんきじゅつ - [公開文記述] -
Mô tả về môi trường
かんきょうきじゅつ - [環境記述] -
Mô tả đối tượng
たいしょうたいきじゅつぶ - [対象体記述部] -
Mô za
モーツァルト -
Mô đem
モデム, へんふくちょうそうち - [変復調装置] -
Mô đem có kiểm tra
コールバックモデム
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.