- Từ điển Việt - Nhật
Môi trường phát triển
Tin học
かいはつかんきょう - [開発環境]
Xem thêm các từ khác
-
Môi trường phát triển chương trình
アプリケーションかいはつかんきょう -
Môi trường phát triển ứng dụng
アプリケーションかいはつかんきょう -
Môi trường quản lý
かんりかんきょう - [管理環境] -
Môi trường rỗng
あきばいたい - [空き媒体] -
Môi trường thực hiện
じっこうかんきょう - [実行環境] -
Môi trường thống nhất
どういちかんきょう - [同一環境] -
Môi trường truyền
トランスミッタ -
Môi trường truyền nhiệt
サーマルトランスミッタ -
Môi trường trống
みしようばいたい - [未使用媒体] -
Môi trường tín toán phân tán
ぶんさんしょりかんきょう - [分散処理環境] -
Môi trường tính toán
コンピューティングかんきょう - [コンピューティング環境] -
Môi trường tự nhiên
かんきょうちきゅう - [環境地球] -
Môi trường tổ chức
そしきふうど - [組織風土], explanation : 組織風土とは、会社の歴史、経営方針、制度、人事政策などから醸成され、社員の考え方や行動の仕方に影響を及ぼしている組織の特性をいう。組織風土が取り上げられるのは、現在の組織風土が経営環境の実情に合わず、組織風土の革新が求められている場合である。///組織風土の変革は上から行うことが原則である。変革の必要性を明らかにする、変革の方向を明示する、そして実行する、ことが求められる。,... -
Môi trường văn phòng
デスクトップかんきょう - [デスクトップ環境] -
Môi trường vật lý
ぶつりてきばいたい - [物理的媒体] -
Môi trường vỏ máy
キャビネットかんきょう - [キャビネット環境] -
Môi trường xử lý thông điệp
メッセージつうしんしょりかんきょう - [メッセージ通信処理環境] -
Môi trường xử lý trực tuyến
オンラインしょりかんきょう - [オンライン処理環境] -
Môi trường điều hành
オペレーティングかんきょう - [オペレーティング環境], どうさかんきょう - [動作環境]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.