- Từ điển Việt - Nhật
Môn đệ
Mục lục |
n
もんてい - [門弟]
もんかせい - [門下生]
ていし - [弟子] - [ĐỆ TỬ]
- có rất nhiều môn đệ/môn đồ/học trò nghe theo lời chỉ dạy của người thầy: 達人の教えに従う弟子は数多くいた
- các nhà nghệ thuật cần có đệ tử để nối tiếp công việc sáng tác của mình: その芸術家は自分の制作活動を続けるために見習いの弟子が必要だった
しと - [使徒]
Xem thêm các từ khác
-
Mông
しり - [尻], おしり - [お尻], mông và ngực: お尻とおっぱい, tôi không thể ngồi thoải mái được vì mông tôi bị đau:... -
Mùa
とき - [時], せつ - [節] - [tiẾt], じせつ - [時節], シーズン, さいせいき - [最盛期], こう - [候], きせつ - [季節], bây... -
Mùa thu
フォール, あき - [秋], hoàng hôn buông xuống rất nhanh vào mùa thu: なるほど秋の日は釣瓶(つるべ)落としだ., bố ơi, những... -
Mùi
ひつじ - [未], におい - [匂い], におい - [臭い], かおり - [香] - [hƯƠng], ngửi áo để tìm mùi nước hoa lưu lại: 香水の残り香を確かめるためにシャツの匂いを嗅ぐ,... -
Múa
おどり - [踊り], múa rắn: ヘビ踊り -
Măng
タケノコ, たけのこ - [筍] -
Mũ
ぼうし - [帽子], ハット, キャップ, トップ, ぼうし - [帽子], ボンネット, chiếc mũ lạ: おかしな帽子, category : 繊維産業 -
Mũi
まったん - [末端], はな - [鼻], とったん - [突端] - [ĐỘt Đoan], ノーズ, ポイント, category : 自動車, explanation : クルマを顔に見立てた比喩的表現。鼻のように出っ張っている部分、ボンネットやその先端を表している。ロングノーズならボンネットの長いクルマのこと。,... -
Mơ
ゆめ - [夢], うめのき - [梅の木], あんず -
Mưa
レイン, こうすい - [降水], あめ - [雨], thiếu mưa: 降水(量)不足, mẹ con ta cùng coi dự báo thời tiết nhé! Ôi, không!... -
Mưa thu
あきさめ - [秋雨] - [thu vŨ], vùng mưa thu: 秋雨前線 -
Mưa xuân
はるさめ - [春雨] - [xuÂn vŨ] -
Mương
ほりわり - [堀割], ガリー, ガリ, ドレーン, トレンチ -
Mười
とお - [十], じゅう - [十], ダカ, テン -
Mượn
はいしゃく - [拝借する], しゃくようする - [借用する], かりる - [借りる], かりいれる - [借り入れる], おかりする... -
Mượn cớ
いちゃもんをつける - [いちゃもんを付ける] -
Mướn
かりる - [借りる] -
Mạ
めっきする - [鍍金する], プレート, メッキ -
Mạ điện
ガルバニックエレクトリシチー, でんちゃく - [電着] -
Mạch
みゃく - [脈], パルス, ながれ - [流れ], かいろ - [回路], かいせん - [回線] - [hỒi tuyẾn], mạch nhanh: 脈が速い, mạch...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.