- Từ điển Việt - Nhật
Môn chạy
n
スプリント
Xem thêm các từ khác
-
Môn chạy vượt rào
ハードル -
Môn chạy đường dài
マラソン -
Môn crickê
クリケット, tôi chẳng biết tí gì về môn crickê cả: クリケットについては全く知らない -
Môn cầu lông
バドミントン -
Môn cử tạ
ウエートリフティング, anh ấy luyện tập môn cử tạ để có được thân hình vạm vỡ hơn: 彼は、自身をよりたくましい外見にするためにウエートリフティングをしている -
Môn gôn
ゴルフ -
Môn hôc-kêi trên băng
アイスホッケー, người dân trong nước ngày càng quan tâm hơn đến môn khúc côn cầu (môn hôc-kêi trên băng): 国内でのアイスホッケーの注目度を高める,... -
Môn học
かもく - [課目], かもく - [科目], がっか - [学科], môn (học) bắt buộc: 必修課目, môn (học) tùy chọn: 選択課目, môn... -
Môn hốc cây
ホッケー -
Môn khoa học xã hội
しゃかいかがく - [社会科学] -
Môn khúc côn cầu
ホッケー -
Môn kế toán
かいけいがく - [会計学] - [hỘi kẾ hỌc], kế toán sơ cấp: 初級会計学, hội kế toán mỹ: 米国会計学会, chuyên gia kế... -
Môn kỹ thuật công nghiệp
こうがく - [工学], môn kỹ thuật công nghiệp hạt nhân: (原子)核工学, môn kỹ thuật công nghiệp hệ sinh thái: エコ・システム工学,... -
Môn lướt sóng
なみのり - [波乗り], サーフィン, người chơi lướt sóng: 波乗り遊びをする人, lướt sóng: 波乗りをする -
Môn lướt ván buồm
ウインドサーフィン, tôi đi chơi môn lướt ván buồm: ウインドサーフィンをしに行った, để chơi môn lướt ván buồm... -
Môn nghiên cứu tài chính
ざいせいがく - [財政学], explanation : 国家あるいは地方公共団体の経済である財政現象を解明する学問。 -
Môn nghiên cứu về enzym
こうそがく - [酵素学] - [giẾu tỐ hỌc] -
Môn nghiên cứu về độ ma sát, mài mòn, độ bôi trơn và tải trọng thiết kế
トライボロジ, explanation : 摩擦や潤滑に関する学問の総称 -
Môn nhảy cao
ジャンプ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.