- Từ điển Việt - Nhật
Mùn bào
Mục lục |
n
きくず - [木屑] - [MỘC TIẾT]
- gom vỏ bào (mùn bào) lại để đốt: 木屑を集めて燃やす
きくず - [木くず] - [MỘC]
- người thợ mộc giỏi là người thải ra ít vỏ bào (mùn bào) nhất: 最も優れた大工が、一番木くずを出さない
かんなくず - [鉋屑] - [* TIẾT]
- mùn bào (vỏ bào) của cây gỗ thông: マツの木のかんなくず
- vỏ bào (mùn bào) của cây tuyết tùng : ヒマラヤスギのかんなくず
Xem thêm các từ khác
-
Mùn cưa
のこくず - [鋸屑] - [cƯ tiẾt], おがくず - [大鋸屑] - [ĐẠi cƯ tiẾt], おがくず - [おが屑], ソーダスト, núi mùn cưa:... -
Mùng
かや - [蚊帳] -
Mùng một Tết
がんじつ - [元日], đến chúc tết chú vào ngày mùng một tết: 元日に叔父を訪ねた, mơ thấy núi phú sĩ vào ngày mùng một... -
Múa balê
バレー, バレエ -
Múa hát
おどりうたう - [踊り歌う] -
Múa rối nước
すいじょうにんぎょう-「水上人形」 -
Múa truyền thống Nhật Bản
にほんぶよう - [日本舞踊] - [nhẬt bẢn vŨ dƯỢc] -
Múc
すくう - [掬う], くむ - [汲む], lấy thìa để múc súp: スプーンでスープを ~, múc nước ao vào chậu: 池の水をバケツに汲む,... -
Múc lên
くみとる - [汲み取る] -
Múc nước
みずをくむ - [水を汲む] -
Múi giờ địa phương
ローカルタイムゾーン -
Mút
しゃぶる, すう - [吸う], ちゅうちゅうすう - [ちゅうちゅう吸う] -
Măng cụt
マンゴスチン -
Măng ga
まんが - [漫画] -
Măng gan
マンガン -
Măng sông
シンブル, スリーブ -
Măng sông hình nón
テーパスリーブ -
Măng tre
たけのこ - [筍] -
Măng tây
アネパラガス, アスパラガス, tôi không ăn được măng tây: 私はアネパラガスが食べられません, cửa hàng này bán măng... -
Măng đô lin
マンドリン
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.