- Từ điển Việt - Nhật
Mơ tưởng
adj
むそうする - [夢想する]
Xem thêm các từ khác
-
Mơ ước
あこがれる - [憧れる], tôi mơ ước được đến thụy sĩ: 僕はスイスにあこがれている。 -
Mưa acid
さんせいう - [酸性雨], Điểm quan trọng nhất của việc nghiên cứu này là 2 tác dụng của cả mưa axít và ánh sáng tia tử... -
Mưa bóng mây
ねずみのよめいり - [鼠の嫁入り] - [thỬ giÁ nhẬp], きつねのよめいり - [狐の嫁入り] - [hỒ giÁ nhẬp], てんきゅう... -
Mưa bụi
さいあめ - [細雨], こさめ - [小雨], hôm qua mây mù, có mưa nhỏ. vậy mà hôm nay thời tiết đẹp quá.: 昨日はこっち曇ってたわ。ちょっと小雨も降ったのよ。けど今日はすっごくいい天気なの,... -
Mưa gió
ぼうふうう - [暴風雨], ふうう - [風雨], cơn bão to gió lớn đã quét mọi thứ khỏi bờ đê xuống biển.: 暴風雨によって土手から海に押しやられる,... -
Mưa lành
じう - [慈雨], Đại hạn gặp mưa rào: 旱天(かんてん)の慈雨 -
Mưa lất phất
ぬかあめ - [糠雨] - [? vŨ], なみだあめ - [涙雨] - [lỆ vŨ] -
Mưa lớn
おおあめ - [大雨], có khả năng tại phía bắc tokyo, sẽ có mưa lớn đạt tới 10~15 cm: 東京都北部で10~15センチに達する大雨になる恐れがあります,... -
Mưa mùa đông
とうう - [凍雨] - [ĐÔng vŨ] -
Mưa ngâu
スコール -
Mưa nhân tạo
じんこうこうう - [人工降雨] - [nhÂn cÔng giÁng vŨ] -
Mưa như trút
どしゃぶり - [土砂降り], trời mưa như trút nước/mưa tầm tã. tôi sẽ ở nhà và xem băng hình trò chơi.: なんかすごい土砂降りですよ。私は家にいてゲームでもやろうと思います。,... -
Mưa như trút nước
ごうう - [豪雨] -
Mưa nhẹ
なみだあめ - [涙雨] - [lỆ vŨ] -
Mưa nhỏ
びう - [微雨] - [vi vŨ], こぬかあめ - [小糠雨] - [tiỂu * vŨ] -
Mưa nặng hạt
どしゃぶり - [どしゃ降り] -
Mưa phùn
びう - [微雨] - [vi vŨ], ぬかあめ - [糠雨], こさめ - [小雨], きりさめ - [霧雨], hôm qua mây mù, có mưa nhỏ. vậy mà hôm... -
Mưa rào
にわかあめ - [俄雨], にわかあめ - [にわか雨], とおりあめ - [通り雨], こうう - [降雨] - [giÁng vŨ], おおあめ - [大雨],... -
Mưa rào cuối thu đầu đông
しぐれ - [時雨] -
Mưa rơi
こうすい - [降水], あめふり - [雨降り], あまだれ - [雨垂れ], vì xác suất có mưa rơi là 60% nên phải nhớ mang ô khi ra...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.