- Từ điển Việt - Nhật
Mạng lưới an toàn
Kinh tế
セーフティネット
- Explanation: 経済の一部で発生した破綻が全体に波及しないように安全網の意味で、預金保険制度や雇用保険、社会保険制度を設定しているものである。特に、銀行破綻におけるペイオフということが行われることになるとこの安全保障制度が使われることになる
Xem thêm các từ khác
-
Mạng lưới chi nhánh
してんもう - [支店網] -
Mạng lưới giao thông
こうつうもう - [交通網], mạng lưới giao thông chính: 基幹的交通網, mạng lưới giao thông công cộng: 公共交通網, do mạng... -
Mạng lưới khu vực cộng đồng
コミュニティ エリア ネットワーク -
Mạng lưới quá cảnh nhanh qua vùng Vịnh
べいえりあこうそくゆそうもう - [ベイエリア高速輸送網] -
Mạng lưới thương mại điện tử
でんししょうとりひきねっとわーく - [電子商取引ネットワーク], xây dựng một mạng lưới giao dịch thương mại điện... -
Mạng lưới tình nguyện viên Châu Á
アジア・ボランティア・ネットワーク -
Mạng lưới tứ giác
しへんけいこうし - [四辺形格子] -
Mạng lưới đường sắt
てつどうもう - [鉄道網] - [thiẾt ĐẠo vÕng], mạng lưới đường sắt: 通勤鉄道網 -
Mạng lưới đạo đức kinh doanh Châu Âu
おうしゅうきぎょうりんりがっかい - [欧州企業倫理学会] -
Mạng máy tính
けいさんきネットワーク - [計算機ネットワーク], もう - [網] -
Mạng máy tính không đồng nhất
いしゅけいさんきネットワーク - [異種計算機ネットワーク] -
Mạng máy tính thử nghiệm
じっけんもう - [実験網] -
Mạng máy tính được kết nối đầy đủ
かんぜんせつぞくネットワーク - [完全接続ネットワーク], かんぜんせつぞくもう - [完全接続網] -
Mạng máy tính đồng nhất
どうしゅけいさんきネットワーク - [同種計算機ネットワーク] -
Mạng máy vi tính phân cấp
かいそうがたけいさんきネットワーク - [階層形計算機ネットワーク] -
Mạng mở
オープンネットワーク -
Mạng nghiên cứu về trẻ em
チャイルド・リサーチ・ネット -
Mạng ngữ nghĩa
いみネットワーク - [意味ネットワーク] -
Mạng nội bộ
ラン, えるえーえぬ - [LAN]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.