- Từ điển Việt - Nhật
Mạnh dạn
adj
ゆうかんな - [勇敢な]
ふてき - [不敵]
Xem thêm các từ khác
-
Mạnh mẽ
つかつか, すたすた, きびきび, かんぜん - [敢然], がんけん - [頑健], がぶりと, おおはば - [大幅], いきおい - [勢い],... -
Mạnh tay
けんこうな - [健康な], きょうりょくな - [協力な], エネルギッシュな -
Mạnh yếu
きょうじゃく - [強弱], cái mạnh yếu của hiệu quả: 効果の強弱, cho nhau biết điểm mạnh yếu: 強弱を交互に示す, độ... -
Mạo danh
ぎめい - [偽名] -
Mạo hiểm
なまえをいつわる - [名前を偽る], かける - [賭ける], mạo hiểm cuộc sống: 命をかける -
Mạo phạm
おかす - [冒す], mạo phạm sự tôn nghiêm: 尊敬を冒す -
Mạo từ xác định
ていかんし - [定冠詞] - [ĐỊnh quan tỪ], sử dụng mạo từ xác định: 定冠詞を用いる -
Mạt chược
マージャン, まあじゃん - [麻雀] - [ma tƯỚc] -
Mạt cưa
かんなくず - [鉋屑], ソーダスト -
Mạt giũa
きりくず - [切り屑], グリット -
Mạt kim loại
きんぞくこな - [金属粉] -
Mạt sắt
てつくず - [鉄屑] -
Mải mê
いっしん - [一心], mải mê xem buổi trình diễn: ショーを一心に見る -
Mảng có thể được cấp phát
わりつけはいれつ - [割付け配列] -
Mảng cỏ
ひらしば - [平芝] - [bÌnh chi] -
Mảng giả
かりはいれつ - [仮配列] -
Mảng kích thước dự kiến
おおきさひきつぎはいれつ - [大きさ引継ぎ配列] -
Mảng liên tưởng
れんそうはいれつ - [連想配列] -
Mảng nhiều chiều
たじげんはいれつ - [多次元配列] -
Mảng ô
せるはいれつ - [セル配列]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.