- Từ điển Việt - Nhật
Mất thời gian
v
ひまどる - [暇取る]
- mất thời gian vào chuẩn bị: 準備に ~
かまける
- mất thời gian vào việc gì: ~することにかまける
- mất thời gian vào những việc vụn vặt (nhỏ nhặt): 小さなことにかまける
Xem thêm các từ khác
-
Mất thể diện
めんこをうしなう - [面子を失う], みっともない - [見っともない] -
Mất tinh thần
きょうふ - [恐怖], きょうふ - [恐怖する], しょぼくれる, mất tinh thần ghê gớm: とてつもない恐怖 -
Mất tiền
ゆうりょうの - [有料の], おかねをむだにする - [お金を無駄にする] -
Mất toàn bộ
ぜんそん - [全損] -
Mất toàn bộ thực tế
げんじつぜんそん - [現実全損], ぜったいぜんそん - [絶対全損], category : 対外貿易 -
Mất toàn bộ tuyệt đối
げんじつぜんそん - [現実全損], ぜったいぜんそん - [絶対全損], category : 対外貿易 -
Mất toàn bộ tương đối
すいていぜんそん - [推定全損], category : 対外貿易 -
Mất trí
アルツハイマー, くるう - [狂う], のぼせあがる - [のぼせ上がる], càng ăn nhiều mỡ động vật, nguy cơ mắc chứng mất... -
Mất trọn một phần
ぶぶんてきぜんそん - [部分的全損] -
Mất trộm
ぬすまれる - [盗まれる], せっとう - [窃盗], category : 対外貿易 -
Mất tích
, ふめいゆき -「不明行き」 -
Mất tín nhiệm
しんようのしょうしつ - [信用の消失] -
Mất tính người
ひにんげんてき - [非人間的] -
Mất tổn thất chung
きょうどうかいそん - [共同海損], きょうどうかいそんそんがい - [共同海損損害] -
Mất uy tín
いしんをうしなう - [威信を失う] -
Mất vệ sinh
ふえいせい - [不衛生] - [bẤt vỆ sinh], ひえいせい - [非衛生] - [phi vỆ sinh] -
Mất điện
ていでん - [停電する], Đột nhiên mất điện.: 突然停電になった。 -
Mất đồng
カパーロス -
Mấu bám
クラスパ -
Mấu chốt
ピン, しゅような - [主要な], じゅうような - [重要な], げんてん - [原点], おおもと - [大本] - [ĐẠi bẢn], mấu chốt...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.