- Từ điển Việt - Nhật
Mặt trời lặn
Mục lục |
exp
ひのいり - [日の入り]
- Trong rừng, thời gian không được tính theo phút đồng hồ mà được tính bằng thời điểm mặt trời mọc và lặn: ジャングルにあっては、時間は時計の秒針で計られるのではなく、日の出日の入りによって計られる。
- Vừa ngắm mặt trời lặn vừa ăn: 食事をしながら日の入りを眺める
いりひ - [入り日]
- mặt trời lặn chiếu ánh nắng chói lọi: まばゆい入り日
いりび - [入日] - [NHẬP NHẬT]
- Bạn có thể nhìn thấy mặt trời lặn rất đẹp từ hòn đảo đó: その島からとても美しい入日が見える
- Tôi không thể quên được cảnh mặt trời lặn tuyệt đẹp ở Hawai: ハワイの美しい入日が忘れられません
たいようがしずむ - [太陽が沈む]
Xem thêm các từ khác
-
Mặt trời mọc
ひので - [日の出], たいようがにしにしずむ - [太陽が西に沈む], たいようがでる - [太陽が出る], ごらいこう - [御来光]... -
Mặt trời về chiều
しゃよう - [斜陽] -
Mặt trụ
ちゅうめん - [柱面] - [trỤ diỆn] -
Mặt tọa độ
ざひょうめん - [座標面] -
Mặt tựa
シータ -
Mặt tựa ba đường
スリーウェイシート -
Mặt tựa có dạng nón
コニカルシール -
Mặt tựa có hình nón
コニカルシール -
Mặt tựa của van (ở trạng thái nghỉ)
インサーテッドバルブシート -
Mặt tựa mối hàn
ビーズシート -
Mặt tựa ngang
クロスシート -
Mặt van
バルブクリアランス -
Mặt vát
すくいめん - [すくい面], だれがわ - [ダレ側], チャンファ, レーキ, レーク -
Mặt vát của bánh xe
ホイールレーク -
Mặt văn bản
テキストへいめん - [テキスト平面] -
Mặt vải nhung
プラッシ -
Mặt vấn đề
ようそう - [様相] -
Mặt vồng
キャンバ -
Mặt xưng xỉa
ふくれっつら - [膨れっ面], mặt mày xưng xỉa tạo ra nếp nhăn.: 膨れっ面は皺になる, người có bộ mặt xưng xỉa.: 膨れっ面をする人 -
Mặt áp dụng
アプライサイド
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.