- Từ điển Việt - Nhật
Mỏ bỏ hoang
n
はいざん - [廃山] - [PHẾ SƠN]
- Bỏ hoang một khu mỏ.: 廃山する
はいこう - [廃坑]
- Sự di dân ra các thành phố lớn kéo theo ngày càng nhiều ngôi trường tiểu học ở các vùng ngoại ô bị bỏ hoang.: 都心の過疎化に伴い廃校になる小学校が増えている.
- Mỏ khoáng hoang là nơi rất nguy hiểm và nên bị đóng cửa.: 廃坑となった鉱山は危険なので閉鎖すべきだ
Xem thêm các từ khác
-
Mỏ cắt
せつだんトーチ - [切断トーチ], せつだんひぐち - [切断火口], explanation : 熱切断に用いるトーチ。, category : 溶接 -
Mỏ cặp
ニップ, ファスナー -
Mỏ dầu
ゆでん - [油田] -
Mỏ hàn
ようせつこて - [溶接鏝], でんかいぼう - [電解棒], ソルダリングアイアン, トーチ, バーナー, explanation : ガス炎、アルゴンアーク、プラズマアークなどを利用して加熱、溶接、切断を行う器具。,... -
Mỏ hàn Halide
ハライドトーチ -
Mỏ hàn bằng đồng
ソルダリングカパー -
Mỏ hàn hơi
ブローパイプ -
Mỏ hàn khí
ガスようせつトーチ - [ガス溶接トーチ] -
Mỏ hàn xì
ガスバーナ -
Mỏ kẹp
バイス -
Mỏ kẹp Parkinson
パーキンソンバイス -
Mỏ kẹp song song
パラレルバイス -
Mỏ lết
モンキーレンチ -
Mỏ ma nhê
じてっこう - [磁鉄鉱] -
Mỏ neo
しんがり, いかり - [錨], アンカー, dừng thuyền bằng mỏ neo: 船を錨で止める, đang thả neo: 錨をおろしている, vật... -
Mỏ quẹt chia điện (tiếp điểm quay bộ phân phối điện)
ディストリビュータロータ -
Mỏ sắt
てつざん - [鉄山] - [thiẾt sƠn] -
Mỏ than
たんこう - [炭鉱], たんこう - [炭坑], những người thợ mỏ làm việc với mục đích tìm thấy kim cương ở hầm khai thác... -
Mỏ vàng
ぎんこう - [銀鉱] -
Mỏ xì
トーチ, explanation : ガス炎、アルゴンアーク、プラズマアークなどを利用して加熱、溶接、切断を行う器具。
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.