- Từ điển Việt - Nhật
Mồ côi
Mục lục |
n
みなしご - [孤児]
こじ - [孤児]
Tin học
ぶんだんこうぶ - [分断後部]
Xem thêm các từ khác
-
Mồ hóng
すす - [煤] -
Mồ hôi
あせ - [汗], người nhiều mồ hôi: 汗かきの人, mồ hôi túa ra: ~を流れ落ちる汗, mồ hôi hột: 大汗, anh ấy người ướt... -
Mồ hôi lạnh
ひやあせ - [冷や汗], ひやあせ - [冷汗], れいかん - [冷汗] -
Mồ hôi mũi
はなあせ - [鼻汗] - [tỴ hÃn] -
Mồ hôi và máu
こうけつ - [膏血] - [cao huyẾt] -
Mồ hôi và nước mắt
こうけつ - [膏血] - [cao huyẾt] -
Mồ hôi và xương máu
こうけつ - [膏血] - [cao huyẾt] -
Mồ mả
はか - [墓] -
Mồi hồ quang
アークストラ -
Mồi lửa
イグナイタ -
Mồm
マウス, くち - [口], dính cái gì vào phía trên mồm (miệng) của ai: 口(の中)の上側に粘りつく, mồm móm, toàn lợi:... -
Mồm mép
りこう - [利口], くちがうまい - [口がうまい], くちさき - [口先], anh ta mồm mép thì đúng hơn là khôn ngoan.: 彼は賢明というよりは利口だ,... -
Mồm và tai
こうじ - [口耳] - [khẨu nhĨ] -
Mồng 9
ここのか - [九日], ngày mồng 9: 九日目, liên tục 9 ngày: 九日連続 -
Mồng chín
ここのか - [九日] -
Mồng tám
ようか - [八日] -
Mệnh bạc
はくめい - [薄命] - [bẠc mỆnh] -
Mệnh danh
めいめい - [命名] -
Mệnh giá (chứng khoán)
めいがら - [銘柄], category : 株式, explanation : 証券会社を通じて、売買取引の対象となる有価証券の名称。 -
Mệnh giá ghi trên bảng giá (của sở giao dịch chứng khoán)
じょうじょうめいがら - [上場銘柄], category : 証券市場, explanation : 株式を公開し、証券取引所で売買されている会社の株式。///東証、大証、名証には、第一部市場と第二部市場があるが、第一部市場は、一部指定基準を満たした株式が取引されており、全部の株式が信用取引銘柄である。第二部市場は、新規事業を育成する目的で、緩和された審査基準が作られ、各取引所に設置された。,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.