- Từ điển Việt - Nhật
Mỗi lúc
n
つど - [都度] - [ĐÔ ĐỘ]
- nếu bạn muốn sử dụng trước ngày đó thì bạn phải làm bản đăng kí trước mỗi lần sử dụng: それまでに使用される場合は、その都度個別申請書を提出していただくことになりますので、ご留意願います。
Xem thêm các từ khác
-
Mỗi lần
まいど - [毎度], かくかい - [各回] - [cÁc hỒi], lặp lại bài tập này mỗi động tác ~ lần: それぞれのエクササイズを各_回_セット繰り返す -
Mỗi một
につき - [に付き], ずつ, ある - [或] -
Mỗi người một tính
かくじんかくよう - [各人各様] - [cÁc nhÂn cÁc dẠng] -
Mỗi người một vẻ
かくじんかくよう - [各人各様] - [cÁc nhÂn cÁc dẠng] -
Mỗi phe
かくは - [各派] - [cÁc phÁi] -
Mỗi sáng
まいあさ - [毎朝] - [mỖi triỀu] -
Mỗi thị tộc
かくはん - [各藩] - [cÁc phiÊn] -
Mỗi tuần
まいしゅう - [毎週] -
Mỗi đảng phái
かくは - [各派] - [cÁc phÁi], chính trị gia của các đảng phái: 各派の政治家 -
Mố cầu
きょうだい - [橋台] -
Mốc giới địa chính
土地行政境界標 -
Mốc meo
かびのおおい - [黴の多い], かびだらけの - [黴だらけの], かびがはえる - [黴が生える] -
Mốc sản sinh ra chất kháng sinh penicillium
あおかび - [青黴] - [thanh mỊ] -
Mốc thếch
かびのはえた - [黴の生えた], かびだらけの - [黴だらけの] -
Mốc xanh
あおかび - [青黴] - [thanh mỊ] -
Mốc xì
かびのはえた - [黴の生えた], かびだらけの - [黴だらけの] -
Mốc định hướng mặt đất
レーンマーク -
Mối di hận
いこん - [遺恨], có mối di hận (hận thù xâu xa): 遺恨がある -
Mối ghép
しわきず -
Mối ghép mộng bậc
ステップトジョイント
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.