- Từ điển Việt - Nhật
Một cách logic
exp
ろんりてき - [論理的]
- Những khi rất bận cô ấy thường làm việc không logic chút nào cả: 彼女は多忙を極めると、しばしば非論理的なことをする
- Không biết ai đã viết bản luận văn này. Thực sự là một cây bút viết rất logic: この論文を書いたのはだれだろう?すごく論理的な書き手だね。
Xem thêm các từ khác
-
Một cách lý tưởng
りそうてき - [理想的], một cặp lý tưởng: 理想的なカップル -
Một cách mạnh mẽ
がぶりと -
Một cách ngẫu hứng
むやみに - [無闇に] -
Một cách nhanh chóng
するすると, するする -
Một cách năng suất
のうりつてき - [能率的] - [nĂng xuẤt ĐÍch] -
Một cách nặng nề
ずっしり -
Một cách phê phán
ひはんてき - [批判的] -
Một cách rõ ràng
ひしひし - [犇犇], cảm thấy có trách nhiệm một cách rõ ràng trong giờ phút trọng đại.: この重大な時期に責任をひしひしと感じる -
Một cách rất ngạc nhiên
あっと, thật đáng tiếc trong thế giới nhạc pop nhật bản có rất nhiều ngôi sao loé sáng và vụt tắt chỉ trong một thời... -
Một cách sâu sắc
ひしひし - [犇犇], ずっしり -
Một cách thiết yếu
こんぽんてき - [根本的], category : 財政 -
Một cách thiếu suy nghĩ
むやみに - [無闇に], tôi không bao giờ hứa hẹn với ai một cách thiếu suy nghĩ: 私は無闇にひとと約束はしない -
Một cách thiếu thận trọng
むやみに - [無闇に] -
Một cách thong thả
ようやく - [漸く] -
Một cách thoải mái
のびのび - [伸び伸び] -
Một cách thành thật
ありのまま - [有りのまま] -
Một cách toán học
すうじてき - [数学的] -
Một cách trôi chảy
するすると, するする -
Một cách trừu tượng
ちゅうしょうてき - [抽象的]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.