- Từ điển Việt - Nhật
Một khắc
n
いっこく - [一刻]
Xem thêm các từ khác
-
Một khối đảng thống nhất
きょとう - [挙党] -
Một kin
いっきん - [一斤] -
Một kiểu
ユニフォーム -
Một kiểu xe thể thao đằng trước có mui cứng, đằng sau không mui, hai ghế băng dài
クーペ, xe thể thao có đầu chắc: ハードトップ・クーペ, xe ôtô có dáng xe thể thao: クーペ型ほろ付き自動車 -
Một loại
いっしゅ - [一種] - [nhẤt chỦng], cá heo là một loại cá voi.: 海豚は鯨の一種だ。 -
Một loại axit lấy từ thảo dược
アスパラギンさん - [アスパラギン酸], axit aspartic vôi: アスパラギン酸カルシウム, sản xuất axit aspartic: アスパラギン酸生産 -
Một loại cá thu
あじ - [鰺] -
Một loại diệc có màu đen
くろさぎ - [黒鷺] - [hẮc lỘ] -
Một loại hợp ca xuất xứ từ Đức
シュプレヒコール -
Một loại lẩu
スーツ, ジンギスカン -
Một loại ma túy gây nghiện mạnh
クラック, sử dụng loại ma tuý gây nghiện mạnh: クラックの常用, hút loại ma tuý gây nghiện mạnh: クラックを吸飲する -
Một loại mực ống
あおりいか - [障泥烏賊] - [chƯỚng nÊ Ô tẶc] -
Một loại mỳ Ý
カネロニー -
Một loại thuyền nhỏ bằng gỗ để di săn bắt của người Et-ki-mô (thuyền ka-yắc, xuồng lá tre)
カヤック, tôi chơi rất nhiều môn thể thao như chơi bơi thuyền lá tre, bắn cung và trượt tuyết: 私はカヤック、アーチェリー、スキーなどいろいろな[さまざまな]スポーツをする,... -
Một loại thức ăn sẵn chế biến bằng cách tiệt trùng ở áp suất cao
レトルトしょくひん - [レトルト食品] - [thỰc phẨm] -
Một loại ếch có da màu xanh
あおがえる - [青蛙] - [thanh oa]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.