- Từ điển Việt - Nhật
Một mặt
Mục lục |
n
そくめん - [側面]
いっぽう - [一方]
- Một mặt bố tôi đi công tác không có ở Tokyo, một mặt mẹ tôi lại đang nằm viện nên tôi phải trông mấy đứa em trai.: 一方では父が出張中で東京におらず、もう一方では母が入院中だったので、僕は弟たちの世話をしなければならなかった。
いちめん - [一面]
- Sự hài hước là một mặt trong tính cách của anh ấy.: 彼にはひょうきんな一面がある。
- Trong những lời anh ta nói thì có một mặt nào đó là sự thật.: 彼の言うことにも一面の真理はある。
いちめん - [一面]
- một mặt khác của vấn đề, sự việc: 他の一面(物事の)
- một mặt của đời sống mà con người có thể kiểm soát: (人)が管理できる生活の一面
- một mặt thú vị của đời sống con người: (人)の暮らしの面白い一面
Xem thêm các từ khác
-
Một thăng
いっしょう - [一升] -
Một đời
いっしょう - [一生] - [nhẤt sinh] -
Na uy
ノールウェイ -
Nam mỹ
なんあめりか - [南アメリカ] -
Nam phi
なんあふりか - [南アフリカ] -
Nam tính
おとこらしい - [男らしい], yamaguchi chẳng có chút nam tính nào cả.: 山口には男らしいところは全くないね。 -
Nato
なっとう - [納豆] -
Nghiền
ちゅうどく - [中毒], つぶす - [潰す], くだく - [砕く], ミル, nghiền thuốc lá: タバコ中毒, tôi nghiền cà chua để làm... -
Nghiệm
かい - [解], category : 数学 -
Nghiệm khắc
けんあく - [険悪], sáng nay anh có bộ mặt trông hơi bị nghiêm khắc đấy nhỉ: 今朝はちょっと険悪そうな顔をしてるね -
Nghiện
ちゅうどくする - [中毒する], ちゅうどく - [中毒], いぞん - [依存] - [Ỷ tỒn], nghiện rượu: アルコール依存 -
Nghèo khổ
ひんく - [貧苦] -
Nghé
すいぎゅうのこ - [水牛の子] -
Nghéo
すくう - [掬う] -
Nghẹn
のどにひっかかる - [咽喉に引っかかる], しまる - [絞まる], cổ nghẹn lại: 首が絞まって苦しい -
Nghẻo
たおれる - [倒れる] -
Nghề
しょくぎょう - [職業], さんぎょう - [産業], キャリア, トレード -
Nghỉ
やすむ - [休む], やすみ - [休み], はいぎょう - [廃業する], しりぞく - [退く] - [thoÁi], きゅうしする - [休止する],... -
Nghỉ lại
とめる - [泊める] -
Nghỉ lễ
さいじつのやすみ - [祭日の休み]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.