- Từ điển Việt - Nhật
Một phần
Mục lục |
n
いちぶぶん - [一部分]
- Tòa nhà mới của công ty tôi mới chỉ hoàn thành một phần.: 我が社の新しいビルは一部分だけ完成している。
いちぶ - [一部]
- Căn nhà đó có một phần được xây bằng bê tông cốt thép.: その家は一部が鉄筋コンクリートでできている。
- Nhiều từ nước ngoài ngày nay đã trở thành một phần của tiếng Nhật.: 多くの外国語が今は日本語の一部になっている。
いちばい - [一倍]
Xem thêm các từ khác
-
Một phần là do may mắn
なかばまぐれで - [半ば紛れで] - [bÁn phÂn] -
Một phần một vạn
まんいち - [万一] -
Một phần nghìn của giây
ミリびょう - [ミリ秒] -
Một phần triệu của giây
マイクロびょう - [マイクロ秒] -
Một phần trăm
ぶ - [分] - [phÂn], lấy lãi 8%: 8分の利息を取る -
Một phần tư
クォード, コータ -
Một phần tư hình tròn
クオードラント, コードラント -
Một quyển sách
いっさつ(のほん) - [一冊(の本)] -
Một quý
コータ -
Một sàn
シングルデッカ -
Một số tiền
なにがしかのかね - [某かの金] - [mỖ kim] -
Một tay
かたて - [片手], chỉ sử dụng một tay: 片手だけを使う, lái xe đạp bằng một tay: 片手で自転車に乗る -
Một thành viên
いちいん - [一員], nhà chính trị đó là một thành viên của Đảng bảo thủ.: その政治家は保守党の一員だ。 -
Một tháng
ひとつき - [一月] - [nhẤt nguyỆt], いっかげつ - [一ヶ月], いっかげつ - [一か月], tiền điện hàng tháng là bao nhiêu?:... -
Một thấy
いっけん - [一見] - [nhẤt kiẾn], trăm nghe không bằng một thấy.: 百聞は一見しかず。 -
Một thời gian dài
ながいあいだ - [長い間], mong đợi ~ trong thời gian dài: 長い間~を待ちこがれる -
Một thời gian nào đó
[もしばらくの間], かねてから, một thời gian nào đó trong tương lai: 今後もしばらくの間は -
Một triệu
ひゃくまん - [百万]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.