- Từ điển Việt - Nhật
Mục điều khiển tệp
Tin học
ファイルかんりきじゅつこう - [ファイル管理記述項]
Xem thêm các từ khác
-
Mục đích
もくてき - [目的], めやす - [目安], めど - [目処], めあて - [目当て], ねらい - [狙い], しゅし - [趣旨], しゅい - [趣意],... -
Mục đích cao nhất
きゅうきょくもくてき - [窮極目的], mục đích cao nhất của ông ấy là leo lên được đỉnh núi phú sĩ: 彼の窮極目的は富士山に上る -
Mục đích chung
ジェネラルパーパス -
Mục đích chạy thử
しけんもくてき - [試験目的] -
Mục đích cuối cùng
きゅうきょくもくてき - [窮極目的], mục đích cuối cùng là được kết hôn với cô ấy.: 窮極目的は彼女と結婚する -
Mục đích của quảng cáo
こうこくもくてき - [広告目的] -
Mục đích kiểm thử
しけんもくてき - [試験目的] -
Mục đích kiểm tra
しけんもくてき - [試験目的] -
Mục đích là
ため - [為] -
Mục đích sử dụng
りようもくてき - [利用目的] -
Mục đích tranh luận
ろんし - [論旨], thuật lại kinh nghiệm cá nhân như là một cách để giải thích những tranh luận: 論旨を説明するための方法として個人的な経験を語る,... -
Mục đích đạo đức
かんぜんちょうあく - [勧善懲悪] -
Mục được ghi
レコーディングさいもく - [レコーディング細目] -
Mục đồng
ぼくし - [牧師], ひつじかい - [羊飼い], người giảng đạo về chiến tranh là mục sư của ác quỷ.: 戦争を奨める者は、悪魔に仕える牧師。,... -
Mục độc lập
どくりつこうもく - [独立項目] -
Mụn cóc
いぼ, いぼ - [疣] - [vƯu], một loại bệnh khác thường xuất hiện ở da với dạng mụn cóc: 疣贅状表皮発育異常症 -
Mụn cơm
いぼ - [疣] - [vƯu], một loại bệnh khác thường xuất hiện ở da với dạng mụn cóc: 疣贅状表皮発育異常症 -
Mụn nhọt
ふきでもの, ふきでもの - [吹出物], ふきでもの - [吹き出物], のうよう - [膿瘍] - [nỒng dƯƠng], vì ben ăn nhiều kẹo... -
Mụn nơi quấn tã
おむつかぶれ - [お襁褓気触れ] -
Mụn trứng cá
ふきでもの - [吹出物], ふきでもの - [吹き出物], にきび, vì ben ăn nhiều kẹo nên mặt ben mọc nhiều mụn: キャンデーを食べたことがベンの顔に吹き出物が出てきた原因だった,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.